

mn giúp mk zới ạ thekiu
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`16.` B
`-` spend time doing sth: dành thời gian làm gì
`17.` C
`-` Unfortunately (adv): Không may thay
`->` Chỉ điều gì đó không may mắn
`-` come down with (phr v): bị ốm, thường là mắc các bệnh không nghiêm trọng
`18.` D
`-` Cấu trúc suggest:
`->` S + suggest + (that) + S + (should) + V
`19.` D
`-` DHNB: at seven o'clock yesterday morning `->` QKTD (+): S + was/were + V-ing
`-` My mother là S số ít `->` Tobe dùng "was"
`20.` D
`-` Great! : Tuyệt vời!
`21.` C `->` has
`-` S1, together with S2 : Chia theo S1
`-` Jone là S số ít `->` Dùng "has"
`22.` B `->` which
`-` Đằng sau ĐTQH không phải là N `->` Không dùng "whose"
`-` Đại từ quan hệ 'which' thay thế cho danh từ chỉ vật
`-` 'Which' ở đây thay thế cho 'The new vocabulary items'
`->` N chỉ vật + which + S + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

16. B
S + spend(s) + time + Ving: ai dành bao nhiêu thời gian làm gì
17. C
came down with (phr.v) ốm, ngã bệnh
18. D
S + suggest + (that) + S + (should) + V1: đề nghị
19. D
DHNB: at seven o'clock yesterday evening (QKTD)
S + was/were + Ving
20. D
Mike đang hỏi mẹ anh ấy ra ngoài với bạn và bà ấy bảo anh ấy trở về nhà trước 10h tối
→ Con hứa trở về trước 10h tối
→ Tuyệt vời
21. C (has)
S1 + together with + S2 + V (chia theo S1)
S số ít + has + V3/ed: thì HTHT
22. B (which)
N (vật) + which + V/ S + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin