

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` Ex I, `
` bb{13.B} ` deliver
` - ` deliver(v) : phân phát `/` giao, chuyển giao
` bb{14.C} ` on
` <On> `
`-` On `+` Khoảng thời gian, Ngày tháng cụ thể
`- ` On `+` Các Thứ trong tuần, ngày tháng, ngày lễ cụ thể
` text\{! Lưu ý !:} ` Các từ đó có chứa từ “Day” phía sau hoặc một số dịp cụ thể
` bb{15.A} ` your
` - ` Tính từ sở hữu `+` N
` - ` CT Must `/` Mustn't : S `+` Must `/` Mustn't `+` V`-`inf`/`-bare
` bb{16.B} ` at
` <At> `
` - ` At `+` Một thời điểm cụ thể hay một khoảng khắc cụ thế `/` Mốc thời gian cụ thể trong ngày
` Ex II, `
` bb{17,} C. b-a-c `
` @ ` Xét đáp án `:` (Theo thứ tự)
Most Vietnamese families have customs and traditions that they have observed for many generations. Firstly, they worship their ancestors, and they celebrate their death anniversaries every year.
` @ ` Tạm dịch : Hầu hết các gia đình Việt Nam đều có những phong tục và truyền thống mà họ đã tuân theo qua nhiều thế hệ. Đầu tiên, họ thờ cúng tổ tiên và họ tổ chức lễ giỗ của tổ tiên hàng năm.
` - ` Mở đầu : Nói về công việc đầu tiên của các gia đình Việt Nam hằng năm
` bb{B.} ` That's the way they show their gratitude to their ancestors and teach their kids about traditions.
` - ` Nhằm giải thích lí do tại sao và nêu mục đích của việc thờ cúng tổ tiên và họ tổ chức lễ giỗ của tổ tiên hàng năm ` -> ` Thể hiện lòng biết ơn với tổ tiên và dạy con cháu về truyền thống.
` @ ` Tạm dịch : Đó là cách họ thể hiện lòng biết ơn với tổ tiên và dạy con cháu về truyền thống.
` bb{A.} ` Secondly, they join many national festivals.
` - ` Thứ hai, họ tham gia nhiều lễ hội quốc gia.
` bb{C.} ` Thirdly, they celebrate many holidays during the year.
` - ` Thứ ba, họ tổ chức nhiều ngày lễ trong năm.
` ----------------------- `
` - ` First `/` firstly, second `/` secondly, third `/` thirdly `/... : ` Đầu tiên `/` thứ nhất, thứ hai `/` thứ hai, thứ ba `/` thứ ba `/...`
` -> ` Các từ nối ngắn gọn ` -> ` Dùng để liệt kê các ý theo thứ tự, miêu tả `/` diễn đạt quá trình, liệt kê luận điểm trong bài viết với chức năng gắn kết các cụm từ, mệnh đề và câu văn với nhau.
` ----------------------- `
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin