Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` bb{1.} to ` She hated him at first. However, she fell in love with him in the end.
` @ ` CT However `/` Nevertheless :
` - ` CT : S `+` V ( Mệnh đề ` 1 `). However `/` Nevertheless, S `+` V ( Mệnh đề ` 2 `).
` - ` CT : S `+` V ( Mệnh đề ` 1 `). S, However `/` Nevertheless, V.
` - ` CT : S `+` V ( Mệnh đề ` 1 `). S `+` V ( Mệnh đề ` 2 `), however `/` nevertheless
` - ` CT : S `+` V; however `/` nevertheless, S `+` V.
` ----------------------- `
` @ ` CT Although `/` Though `/` Even though : Although `/` Though `/` Even though `+` S `+` V ( Mệnh đề ` 1 `), S `+` V ( Mệnh đề ` 2 `)
` or : ` S `+` V `+` Although `/` Though `/` Even though S `+` V
` bb{2.} to ` Although Sannel likes the UK, he decided to study in the USA.
` @ ` CT However `/` Nevertheless :
` - ` CT : S `+` V ( Mệnh đề ` 1 `). However `/` Nevertheless, S `+` V ( Mệnh đề ` 2 `).
` - ` CT : S `+` V ( Mệnh đề ` 1 `). S, However `/` Nevertheless, V.
` - ` CT : S `+` V ( Mệnh đề ` 1 `). S `+` V ( Mệnh đề ` 2 `), however `/` nevertheless
` - ` CT : S `+` V; however `/` nevertheless, S `+` V.
` ----------------------- `
` @ ` CT But :
S `+` V `+` but `+` S `+` V
S `+` V, but S `+` V.
S `+` V. But `+` S `+` V.
` bb{3.} to ` We should tell everybody to save clean water and electricity.
` - ` CT Modal Verb : S `+` Modal Verb `+` V`-`inf`/-`bare
` to ` CT Should `/` Shouldn't : S `+` Should `/` Shouldn't `+` V`-`inf`/-`bare
` to ` Đưa ra lời khuyên, gợi ý, đề xuất `/` bày tỏ ý kiến về một hành động nên làm, thể hiện nghĩa vụ hoặc kì vọng
` - ` CT Why don't : Why don't `+` S (We `/` You) `+` V `-` inf `+` O `?`
` bb{4.} to ` This new car is hers.
` - ` Đại từ sở hữu `=` Tính từ sở hữu `+` N
` - ` Hers ` to ` Thay thế cho "Her new car"
` bb{5.} to ` Which notebook is yours `?`
` - ` Từ để hỏi "Which" ` to ` Dùng để hỏi về sự lựa chọn giữa hai hoặc nhiều thứ.
` - ` Đại từ sở hữu `=` Tính từ sở hữu `+` N
` - ` yours ` to ` Thay thế cho "your notebook"
` bb{9.} to ` How about going to the cinema this weekend `?`
` - ` CT Let : Let `+` (O) `+` V`-`inf
` ~ ` How `/` What about `+` V`-`ing `/` N
` bb{10.} to ` How does her mother usually get to work `?`
` - DHNB : ` usually
` - ` CT Thì HTĐ:
` @ ` Với V thường
` (+) ` S `+` V`(-s``/es) +` O
` @ ` Trong đó :
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` V`-`inf
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` V`(-s``/es) `
` (-) ` S `+` (TĐT) do `/` does `+` not `+` V`-`inf `+` O
` @ ` Trong đó :
Do not `=` don’t
Does not `=` doesn’t
S `=` I `/` You `/` We `/` They `/` Danh từ số nhiều `+` Do not
S `=` He `/` She `/` It `/` Danh từ số ít `+` Does not
` (?) ` (TĐT)Do `/` Does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` *** ` Dạng câu hỏi : WH `-` word `+` (TĐT)do `/` does `+` S `+` V`-`inf `+` O `?`
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin