

Làm kèm giải thích ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` color{darkslateblue}{-ni} `` color{mediumslateblue}{ngni} `` color{mediumpurple}{ng-} `
$1.$ I $didn't$ $see$ him last Monday.
$-$ DHNB : last Monday $→$ QKĐ: S $+$ Ved/P1
$-$ Dịch : Tớ đã không thấy cậu ta lúc Thứ Hai tuần trước
` *** `
$2.$ Up to present, we $have$ $written$ almost every lesson in the book.
$-$ DHNB : Up to present (cho đến tận bây giờ) $→$ HTHT: S $+$ have/has $+$ Ved/p2.
$-$ Dịch : Cho đến bây giờ, bọn tớ đã gần như ghi chép hết các bài học trong cuốn sách.
` *** `
$3.$ How many time $have$ you $seen$ him since he went to Edinburgh?
$-$ DHNB : since he went to... $→$ HTHT: W-H $+$ have/has $+$ S $+$ Ved/P2?
$-$ Dịch : Anh đã nhìn thấy cậu ấy bao nhiêu lần từ khi cậu ta đi đến Edinburgh?
` *** `
$4.$ Mary $lost$ her hat and she $has$ $looked$ for it until now.
$-$ Blank1: Mary ĐÃ làm mất chiếc mũ $→$ QKĐ: S + Ved/p1
Blank2: DHNB : until now $→$ HTHTTD: S $+$ have/has $+$ Ved/p2
$-$ Dịch : Mary đã làm mấy chiếc mũ và cô ta vẫn đang tìm nó đến tận giờ
` *** `
$5.$ I $have$ $read$ the novel written by Jack London several times before.
$-$ DHNB : before $→$ HTHT: S $+$ have/has $+$ Ved/P2
$-$ Dịch : Tôi đã đọc tiểu thuyết được viết bởi Jack London nhiều lần trước đó rồi.
` *** `
$6.$ He $has$ $written$ a book since last year.
$-$ DHNB : since last year $→$ HTHT: S $+$ have/has $+$ Ved/P2
$-$ Dịch : Cậu ta đã viết một cuốn sách từ năm ngoái rồi.
` *** `
$7.$ Mr Green. $has$ $taught$ English in this school since he $graduated$ from the university in 1986.
$-$ Blank1: DHNB : since ... $→$ HTHT: S $+$ have/has $+$ Ved/p2
Blank2: DHNB : since + QKĐ $→$ QKĐ: S + Ved/p1
$-$ Dịch : Thầy Green đã dạy tiếng Anh trong trường từ khi thầy tốt nghiệp đại học vào 1986
` *** `
$8.$ My father $hasn't$ $smoked$ for 5 years.
$-$ DHNB : before $→$ HTHT: S $+$ have/has $+$ Ved/P2
$-$ Dịch : Bố tôi đã không hút thước được 5 năm.
` *** `
$9.$ How long $have$ Bob and Mary $been$ married?
$-$ Bob và Mary kết hôn được bao nhiêu năm (kéo dài tới tận hiên tại và có thể tiếp diễn trong tương lai) $→$ HTHT: W-H $+$ have/has $+$ S $+$ Ved/P2?
$-$ Dịch : Bob và Mary đã kết hôn được bao nhiêu năm rồi?
` *** `
$10.$ She $won$ the the gold medal in 1986.
$-$ DHNB : in 1986 $→$ QKĐ: S $+$ Ved/P1
$-$ Dịch : Cô ấy đạt được huy chương vàng năm 1986
` *** `
Lưu ý:
$-$ HTHT: hiện tại hoàn thành
$-$ QKĐ: quá khứ đơn
` *** `
$#học tốt$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`Đáp` `án:`
1. didn't see
DHNB: last Monday (QKĐ)
2. have written
DHNB: up to the present (HTHT)
3. have / seen
HTHT + since + QKĐ
4. lost / has looked
5. have read
DHNB: several times before (HTHT)
6. has written
DHNB: since last year (HTHT)
7. has taught / graduated
HTHT+ since + QKĐ
8. hasn't smoked
DHNB: for 5 years (HTHT)
9. have / been
10. won
DHNB: in 1986 (QKĐ)
-------------------------------------------------
Công thức thì HTHT
(+) S + has/have + V3/ed
(-) S + has/have + not + V3/ed
(?) Has/Have + S+ V3/ed?
DHNB: before, since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, yet, already, just,....
Công thức thì QKĐ (V: thường)
(+) S + V2/ed
(-) S + didn't + V1
(?) Did + S+ V1?
DHNB: ago, last (year, month ...), yesterday, in + năm QK, ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
103
4046
260
đau tay T^T
103
4046
260
?? ai lmj đ mà bc nhờ:)