

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. D
• Dấu hiệu: now -> hiện tại tiếp diễn
2. A
• Dấu hiệu: at 9 every morning (hành động thường xuyên lặp lại) -> hiện tại đơn
3. B
• Dấu hiệu: last night -> quá khứ đơn
4. D
• Cấu trúc: When QKĐ, QKTD (hành động chen ngang hành động khác dùng QKĐ)
5. D
• Dấu hiệu: for + thời gian
6. D
• Dịch: Cái túi này trông nặng đấy. Tôi sẽ giúp bạn xách nó.
• Sử dụng tương lai đơn với hành động sẽ xảy ra trong tương lai & được quyết định tại thời điểm nói.
7. A
• Dấu hiệu: three times a week -> hiện tại đơn
8. C
• Dấu hiệu: so far -> hiện tại hoàn thành
9. B
• Cấu trúc: After QKHT, QKĐ
10. B
• Dấu hiệu: Ten years ago -> Quá khứ đơn
11. A
• Cấu trúc: Before QKĐ, QKHT
12. B
• Dịch: Bọn họ không thấy tuyết rơi cho tới khi họ lên đến núi.
13. D
• Dịch: Tốc độ ánh sáng khoảng 299,792 km/s.
14. D
• Dấu hiệu: moment
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. D
DHNB: right now (HTTD)
S + am/is/are + Ving
2. A
DHNB: every morninhg (HTĐ)
S + V1/s/es
3. B
DHNB: last night (QKĐ)
S + V2/ed
4. D
QKTD + when + QKĐ: hđ đang diễn ra trong quá khứ thì có hđ cắt ngang
QKTD: S + was/were + Ving
5. D
DHNB: for five years (HTHT)
S + has/have+ V3/ed
6. D
S + will + V1: thì TLĐ
7. A
DHNB:three times a week (HTĐ)
S + V1/s/es
8. C
DHNB: so far (HTHT)
S + has/have+ V3/ed
9. B
After + QKHT, QKĐ: hđ xảy ra trước (QKHT), hđ xảy ra sau (QKĐ)
QKHT: S + had + V3/ed
10. B
DHNB: ago (QKĐ)
S +V2/ed
11. A
QKHT + before + QKĐ: hđ xảy ra trước (QKHT), hđ xảy ra sau (QKĐ)
QKĐ: S + V2/ed
12. B
S + had + V3/ed: thì QKHT
13. D
Sự thật --> HTĐ
S+ V1/s/es
14. D
DHNB: at this very moment (HTTD)
S+ am/is/are + Ving
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin