

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` B
`-` dhnb : was busy `->` QKĐ (+): S + V2/V-ed
`-` try + to V : cố gắng làm gì
`2.` A
`-` S + has/have + N : có cái gì
`-` social network `->` danh từ số ít `->` has
`@` advantages (n): sự thuận lợi >< disadvantages : sự kh thuận lợi
`3.` A
`-` dhnb: tomorrow `->` TLĐ (+): S + would + V
`-` try + to V : cố gắng làm gì
`@` tomorrow `->` next day
`-` S + said/told + (that) + S + would + V : ai đó nói rằng sẽ làm...
`4.` C
`-` bị động HTĐ (+): S + am/is/are + V3/V-ed
`@` for the benefit of sth/: vì lợi ích của ai/cái gì
`->` Khoa học được sử dụng vì lợi ích con người.
`5.` C
`-` HTĐ (?): Can + S + V
`->` can + V: có thể làm gì
`-` học TA `->` giúp vượt rào cản ngôn ngữ.
`6.` B
`@` at the end of sth: ở cuối cái gì
`-` HTĐ (+): (+): S + is/am/are + giới từ + N
`7.` D
`-` for+ khoảng thời gian
`@` for three weeks `->` TLĐ (+): S + will + V
`8.` C
`-` in + tháng + năm
`@` in May 1999 `->` QKĐ (+): S + V2/V-ed
`9.` A
`-` in + năm
`@` in 1880 `->` QKĐ (+): S + V2/V-ed
`-` appered (v): xuất hiện , phát minh
`10.` A
`-` dhnb: every morinig `->` HTĐ (+): S + V(s/es)
`@` possessive adj + n : sở hữu của ai
`->` our bikes
`11.` D
`-` S + is/am/are + ĐTSH: cái gì thuộc sử sở hữu của ai
`@` her `->` hers
`12.` B
`@` is `->` was
`-` S + said (that) + S + was + N : ai đó nói rằng ...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. B
try + to V: cố gắng
2. A
has/have (v) có
has/have + N
3. A
S + told + O + (that) + S+V (lùi thì)
will → would
tomorrow → the next day / the following day
4. C
benefit (n) lợi ích
5. C
language barrier (n) rào cản ngôn ngữ
6. B
at the end of + N: ở cuối
7. D
for + khoảng thời gian
8. C
in + tháng, năm
9. A
invent (v) phát minh
10. A
tính từ sở hữu + danh từ
we: chúng tôi - our: của chúng tôi
11. D
hers: đại từ sở hữu - her; của cô ấy
12. B
S + said (that) + S+ V (lùi thì)
HTĐ → QKĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin