

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`I.`
`1.` B (contain 2, còn lại 1)
`2.` A (visit 1, còn lại 2)
`II.`
`3.` D (hated ed đọc là /id/, còn lại là /t/)
`4.` A (plough gh câm, còn lại phát âm là /f/)
`5.` C (students s đọc là /s/, còn lại là /z/)
`Ex. B:`
`6.` proud
~ proud of sth/ sb: tự hào về ai/ cái gì
`7.` beautifully
~ trạng từ đứng sau động từ để bổ nghĩa cho động từ
`8.` unpolluted
`9.` festival
~ festival: lễ hội
`10.` eruption
~ volcanic eruption: sự phun trào núi lửa
`11.` was (câu điều kiện loại 2: If did, would do)
`12.` will feel
`13.` are always blaming
~ tobe + always + V_ing: dùng để phàn nàn về việc gì đó
`14.` is listening (at the moment là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn)
`15.` borrowed
~ Cấu trúc: Would you mind if I + Verb quá khứ
`@ryiirzx`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

1. B nhấn âm 2 - còn lại 1
2. A nhấn âm 1 - còn lại 2
3. D /id/ - /t/
4. B âm câm - /f/
5. C /s/ - /z/
6. proud
be + adj
7. beautifully
V + adv
8. unpolluted
keep + sth + adj
unpolluted (a) không bị ô nhiễm
9. festival
a + adj +N
10. eruption
adj + N
11. were
If 2: If + S + were, S + would / could + V1
were áp dụng cho mọi chủ ngữ
12. will feel (đề cho sai từ feel: cảm thấy - feed: cho ăn)
S + hope(s) + S+ will + V1
13. are always blaming
be +always + Ving: hđ lặp đi lặp lại nhiều lần làm cho người nói bực mình / hđ thường xuyên xảy ra
14. is listening
DHNB: at the moment (HTTD)
S + am/is/are + Ving
15. borrowed
Would you mind + if + S+ V2/ed? xin phép ai làm gì (1 cách lịch sự)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
41654
14391
10580
xem lại 8,13 e
61
1434
54
dạ e cảm ơn ạ