

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
` Answer : `
` *** #Hoidap247# *** `
$\color{#1C1C1C}{N}$$\color{#363636}{h}$$\color{#4F4F4F}{a}$$\color{#696969}{t}$$\color{#828282}{H}$$\color{#9C9C9C}{h}$$\color{#B5B5B5}{u}$$\color{#CFCFCF}{y}$$\color{#E8E8E8}{y}$$\color{#FFFFFF}{<33}$
` Ex I, `
` 1.B `
` - ` Phương án ` B ` chỉ đồ ăn (kẹo ngọt)
` - ` Các phương án còn lại chỉ địa điểm, nơi chốn
` 2.C `
` - ` Phương án ` C ` chỉ nước uống
` - ` Các phương án còn lại chỉ đồ dùng `/` đồ dùng học tập `/` vật
` 3.D `
` - ` Phương án ` D ` là Danh từ
` - ` Các phương án còn lại là Động từ
` 4.B `
` - ` Phương án ` B ` là Động từ `/` hành động
` - ` Các phương án còn lại chỉ địa điểm, nơi chốn
` 5.D `
` - ` Phương án ` D ` là Danh từ chỉ đồ ăn (sô `-` cô `-` la)
` - ` Các phương án còn lại là Tính từ ` to ` Miêu tả trạng thái `/` biểu cảm `/` cảm xúc `/` nội tâm của nhân vật
` Ex II, `
` 1. to ` Let's go to the swimming pool.
` - ` CT Let : Let `+` (O) `+` V`-`inf
` - ` Let's ` = ` Let us
` @ ` Tạm dịch : Chúng ta hãy đi bơi nhé.
` 2. to ` I am hungry and I would like some noodles.
` - ` Tobe `+` Adj
` - ` CT Would like : S `+` would like ('d like) `+` N `/` to `–` V : Ai đó muốn cái gì `/` làm điều gì
` - ` Some dùng trong câu Khẳng định ` (+) ` và câu mời : Một vài, một số
` - ` Some `+` N đếm được `/` không đếm được
` @ ` Tam dịch : Tôi đói và muốn ăn mì.
` 3. to ` I want to buy some books.
` - ` CT Want : S `+` want(s) `+` to `+` V : Ai đó muốn làm gì
` - ` Some dùng trong câu Khẳng định ` (+) ` và câu mời : Một vài, một số
` - ` Some `+` N đếm được `/` không đếm được
` @ ` Tạm dịch : Tôi muốn mua một số cuốn sách.
` 4. to ` They would like to go to the sweet shop.
` - ` CT Would like : S `+` would like ('d like) `+` N `/` to `–` V : Ai đó muốn cái gì `/` làm điều gì
` @ ` Tạm dịch : Họ muốn đến cửa hàng bánh kẹo.
` 5. to ` I would like to go to the pharmacy because I want to buy some medicine.
` - ` CT Would like : S `+` would like ('d like) `+` N `/` to `–` V : Ai đó muốn cái gì `/` làm điều gì
` - ` CT Want : S `+` want(s) `+` to `+` V : Ai đó muốn làm gì
` - ` Some dùng trong câu Khẳng định ` (+) ` và câu mời : Một vài, một số
` - ` Some `+` N đếm được `/` không đếm được
` - ` CT Mệnh đề Because : Because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân), S `+` V (Mệnh đề kết quả). ` to ` Có dấu phẩy
` or : ` S `+` V (Mệnh đề kết quả) `+` because `+` S `+` V (Mệnh đề nguyên nhân). ` to ` Không có dấu phẩy
` to ` Diễn tả nguyên nhân ` - ` kết quả của một sự việc, hành động nào đó.
` to ` Because kết nối hai mệnh đề độc lập.
` @ ` Trong đó ` : + ` Mệnh đề thứ hai ` to ` giải thích lý do cho mệnh đề thứ nhất.
` @ ` Tạm dịch : Tôi muốn đến hiệu thuốc vì tôi muốn mua thuốc.
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Exercise `1,`
`1,B` ( "sweet" là danh từ chỉ đồ ăn, còn lại là danh từ chỉ nơi chốn)
`2,C` ( "water" là danh từ chỉ đồ uống, còn lại là danh từ chỉ đồ dùng học tập)
`3,D` ( "fireworks"" là danh từ, còn lại là động từ)
`4,B` ( "swim" là động từ, còn lại là danh từ)
`5,D` ( "chocolate" là danh từ, còn lại là tính từ)
Exercise `2,`
`1,` Let’s go to the swimming pool!
`-` Let's + V-inf: Chúng ta hãy làm gì đó đi
`->` Rủ ai đó làm gì cùng mình
`2,` I am hungry and I would like some noodles.
`-` Would like + to V/ N: Muốn làm gì/ cái gì đó
`-` HTĐ (với động từ tobe):
`(+)` S+ is/am/are +O.
`3,` I want to buy some books.
`-` Want to do sth: Muốn làm gì đó
`4,` They would like to go to the sweet shop.
`-` Would like + to V/ N: Muốn làm gì/ cái gì đó
`5,` I would like to go to the pharmacy because I want to buy some medicine.
`-` Would like + to V/ N: Muốn làm gì/ cái gì đó
`-` S+ V+O+ because + S +V+O. Bởi vì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin