Don’t worry. I’ll look ______ your house and children while you’re away.
A. in B. on C. upD. after.
7. I planed ___________ some money for poor children.
A. raise B. raising C.to raise D. raised
8. Nam: “Congratulations! Well done.” - Minh: “_________”
A. You're welcome.B. Yes, let’s. C. Good idea. D. Many Thanks.
9. She has a habit of_______________ notes of everything she wants to learn at school.
A. giving B. taking C. getting D.explaining
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1. bbD`
`-` look after sth/sb: chăm sóc ai, cái gì
`***` Don't worry: đừng lo lắng
`@` sb away: khi đang vắng nhà, đi xa
`7. bbC`
`-` plan to do sth: lập kế hoạch làm gì
`@` raise money: quyên góp tiền
`8. bbD`
`-` congraluations: chúc mừng
`->` Many thanks `~~` cảm ơn rất nhiều
`9. bbB`
`-` habit of doing sth: có thói quen làm gì
`@` take notes (phr): ghi chú
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`6.` D
`-` look after sb/sth : chăm sóc...(cụ thể ở đây là "nhà của bạn" và "những đứa trẻ")
`7.` C
`-` plan to Vo: lên kế hoạch làm gì...
`8.` D
`-` Congratulations! : chúc mừng! `⇒` Many thanks! : cảm ơn nhiều!
`9.` B
`-` take notes : ghi chú
`-` a habit of + V_ing/N : có thói qen làm gì...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin