cách đổi ngôi, lùi thì câu gián tiếp
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`impact``o``rpjb.`
`-` Cách đổi ngôi:
`+` I `->` he, she.
`+` You `->` I, he, she, they.
`+` We `->` they.
`+` My `->` his, her.
`+` Our `->` their.
`+` Your `->` our, their.
`+` Mine `->` his, hers.
`+` Yours `->` ours, mine, theirs.
`+` Ours `->` theirs.
`+` Me `->` him, her.
`+` Us `->` them.
`+` You `->` me, us.
`+` Myself `->` himself, herself.
`+` Yourself `->` himself, herself, myself.
`+` Ourselves `->` themselves.
`-` Lùi thì:
`+` Hiện tại đơn `->` Quá khứ đơn.
`+` Hiện tại tiếp diễn `->` Quá khứ tiếp diễn.
`+` Hiện tại hoàn thành `->` Quá khứ hoàn thành.
`+` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn `->` Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
`+` Quá khứ đơn `->` Quá khứ hoàn thành.
`+` Quá khứ tiếp diễn `->` Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
`+` Quá khứ hoàn thành `->` Quá khứ hoàn thành.
`+` Quá khứ hoàn thành tiếp diễn `->` Quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
`+` Tương lai đơn `->` Tương lai đơn trong quá khứ.
`+` Tương lai gần `->` Was/Were going to V.
`+` Tương lai tiếp diễn `->` Tương lai tiếp diễn trong quá khứ.
`+` Tương lai hoàn thành `->` Tương lai hoàn thành trong quá khứ.
`+` Shall/Can/May `->` Should/Could/Might.
`+` Should/Could/Might/Must/Would `->` Giữ nguyên.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`@` Cách đổi ngôi:
`-` Tuỳ trường hợp, các ngôi sẽ đổi khác nhau
`***` Lưu ý: đổi cùng chức năng. VD: Chủ ngữ `->` chủ ngữ
`-` Ví dụ:
`+)` She told him, "I went to the museum yesterday"
`=>` She told him she had gone to the museum the previous day.
`@` Cách lùi thì: lùi một thì, từ hiện tại thành quá khứ, từ qua khứ thành quá khứ hoàn thành
`-` Trực tiếp `->` Gián tiếp
`+)` HTĐ `->` QKĐ
`+)` QKĐ `->` QKHT
`+)` QKHT `->` giữ nguyên
`+)` HTTD `->` QKTD
`+)` QKTD `->` HTHTTD
`+)` will `->` would
`***` Sẽ có một số thì mik quên thì tus có thể hỏi mik ạ.
`FrozenQueen`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin