Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` will you?
`-` Câu mệnh lệnh, dùng "will you?" để rủ hoặc yêu cầu lịch sự.
`2.` am I?
`-` Câu phủ định (never), tag phải khẳng định.
`-` Chủ ngữ là "I", dùng "am I?".
`3.` can't they?
`-` Chủ ngữ "everybody" được thay bằng "they" trong tag.
`-` Động từ khẳng định `->` tag phủ định.
`4.` doesn't it?
`-` His family là N số ít `->` dùng "it".
`+` Động từ "has" chia ở hiện tại `->` tag "doesn't it?".
`5.` is it?
`-` "hardly" mang nghĩa phủ định `->` tag phải khẳng định.
`6.` did they?
`-` No one là phủ định`->` tag phải khẳng định
`-` Thay "no one" bằng "they".
`7.` don't you
`-` Câu khẳng định `->` tag phủ định.
`-` Chủ ngữ "you" `->` trợ động từ "do".
`8.` doesn't it?
`-` Chủ ngữ "that" `->` dùng "it"
`-` hiện tại đơn với "depends" `->` tag "doesn't it?".
`9.` didn't they?
`-` "everyone" `->` thay bằng "they"
`-` quá khứ đơn `->` dùng "did".
`10.` shall we?
`-` Câu bắt đầu bằng "Let's" `->` tag question là "shall we?".
`_` `Htien depz`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` won’t you
`2.` am I
`3.` can’t they
`4.` don’t they
`5.` is it
`6.` did they
`7.` don’t you
`8.` doesn’t it
`9.` didn’t they
`10.` shall we
`-----`
`@` Mệnh đề chính (+) `->` câu hỏi đuôi (-) và ngược lại.
`@` Sử dụng trợ V giống như ở mệnh đề chính để làm phần đuôi câu hỏi.
`@` Phần đuôi nếu ở dạng (-) thì phải được rút gọn.
`@` Cấu trúc theo thì :
`-` HTĐ : S + V + (O), do/does/am/is/are + not + S ?
`-` HTTD : S + tobe + V_ing + (O), tobe + not + S ?
`-` HTHT : S + have/has + V_3/ed + (O), have/has + not + S ?
`-` HTHTTD : S + have/has + been + V_ing + (O), have/has + not + S ?
`-` QKĐ : S + V2/ed + (O), did/was/were + not + S ?
`-` QKTD : S + was/were + V_ing + (O), was/were + not + S ?
`-` QKHT : S + had + V3/ed + (O), had + not + S ?
`-` QKHTTD : S + had + been + V_ing + (O), had + not + S ?
`-` TLĐ : S + will + V + (O), will + not + S ?
`-` TLTD : S + will + be + V_ing + (O), will + not + S ?
`-` TLHT : S + will + have + V3/ed + (O), will + not + S ?
`-` TLHTTD : S + will + have + been + V_ing + (O), will + not + S ?
`@` Dạng đặc biệt :
`-` Let :
`+` Let `->` Shall we (câu rủ rê)
`+` Let `->` Will you (câu xin phép)
`+` Let `->` May I (câu đề nghị giúp đỡ)
`-` Have/has/had to `->` do/does/did
`-` I am … , am I / aren't I
`-` S trong mđ trần thuật là đại từ bất định chỉ người `->` They trong câu hỏi đuôi
`-` S trong mđ trần thuật là đại từ bất định chỉ vật `->` It
`-` S + used to ... , didn’t + S ?
`-` Would rather/had better `->` had và would cho câu hỏi đuôi
`-` Must
`+` Must `->` needn’t (chỉ sự cần thiết)
`+` Must `->` must (chỉ sự cấm đoán)
`-` Câu mệnh lệnh :
`+` Diễn tả lời mời `->` “won’t you”
`+` Diễn tả sự nhờ vả `->` “will you”
`+` Diễn tả sự ra lệnh `->` “can/could/would you”
`-` Câu có S là “this, that, these, those” `->` “it''
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin