Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
1 the
vì tên quốc gia hoặc vùng lãnh thổ đằng trước sẽ dùng the
2 an
vì American bắt đầu là A(1 nguyên âm)
nên đứng trước là an
3 a
vì đằng sau là danh từ đếm đc số ít nên dùng a
4 an
vì island có bắt đầu là i (nguyên âm) nên dùng an
5 a
nick có n là phụ âm nên dùng a
6 the
vì là 1 nhóm người cụ thể
7 an
vì essential bắt đầu là e(nguyen âm)
nên đằng trước điền the
8 an
vì inportant bắt đầu là i
nên đằng trước dùng an
9 the
danh từ đặc biệt dùng the đằng trước
10 an
vì extensive bắt đầu là e
nên đằng trước điền an
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` the
`2.` an
`3.` a
`4.` an
`5.` a
`6.` the
`7.` an
`8.` an
`9.` the
`10.` an
`---------------`
MẠO TỪ BẤT ĐỊNH "A/AN"
`1` Mạo từ "a"
`-` Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng phụ âm (theo phát âm).
Ví dụ : a girl; a game; a boat; a book;...
a university; a one-parent family;...
`2` Mạo từ "an"
`-` Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (U, E, O, A, I) hoặc âm câm.
Ví dụ : an orange; an umbrella; an egg...
an hour; an honest child; an honor... (h - âm câm).
`-` Đứng trước ký tự đặc biệt đọc như nguyên âm (bắt đầu bằng `A, E, F, H, I, L, M, N, Q, R, S, X`).
Ví dụ : an MP; an SOS; an X-ray; an MSc;...
`3` Quy tắc chung "a/an"
`-` Đứng trước danh từ đếm được số ít với nghĩa là MỘT.
Ví dụ : We need a computer.
`-` Đứng trước đối tượng không xác định, được nhắc lần đầu.
Ví dụ : There is a bookstore near my house.
Her leg was injured in an accident.
`-` Đứng trước danh từ chỉ nghề nghiệp.
Ví dụ : She is a singer. He is an engineer.
`-` Trong các cụm thành ngữ chỉ số lượng.
Ví dụ : a dozen; a couple; a third; a lot of;...
Mạo Từ Xác Định "The"
"The" dùng trước :
`1` Danh từ đếm được (số ít, số nhiều) và không đếm được.
Ví dụ : the girl, the cars,...
`2` Đối tượng đã xác định , được đề cập trước đó.
Ví dụ : I bought a car. The car is red.
`3` Vật thể là duy nhất.
Ví dụ : the Earth, the Moon, the ground,...
`4` So sánh nhất.
Ví dụ : Everest is the highest mountain in the world.
`5` Tên nước gồm nhiều bộ phận nhỏ.
Ví dụ : the Philippines, the United Kingdom, the USA,...
`6` Đại dương, biển, sông, dãy núi, quần đảo, sa mạc, tên sách, nhà báo, tên tàu.
Ví dụ : the Atlantic Ocean, the Sahara, the Times, the Titanic,...
`7` Số thứ tự.
Ví dụ : the first, the second, the last, the next...
`8` Nhạc cụ.
Ví dụ : the piano, the guitar,...
`9` Phương hướng.
Ví dụ : the east, the west, the back,...
`10` Thập kỷ/Thế kỷ.
Ví dụ : the `1800`s, the twenties,...
`11` Tên cuộc chiến tranh.
Ví dụ : the Second World War,...
`12` Danh từ được xác định bằng cụm từ/mệnh đề phía sau.
Ví dụ : The girl in uniform, The doctor that I met,...
`13` Cả người nói và nghe đều biết đến nó.
Ví dụ : Could you open the door please?
`14` Danh từ số ít chỉ nhóm động vật, thực vật, phát minh, bộ phận cá thể.
Ví dụ : the dodo, the telephone, the head,...
`15` The `+` N `+` of + ...
Ví dụ : the history of Viet Nam, the University of Texas...
`16` The + adj `->` chỉ nhóm người.
Ví dụ : the rich, the poor, the disable, the Vietnamese,...
`17` The `+` TÊN RIÊNG số nhiều `->` vợ chồng/gia đình.
`_` `Htien depz`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin