Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1`.Object.
`=>` Object (n) : Vật thể,điều,thứ j đó.
`=>` Trans : Giữa tất cả các vật thể tuyệt vời ngoài kia.
`2`.So.
`=>` Cấu trúc : Mđ `1` so Mđ `2` :...nên....
`=>` Chỉ nguyên nhân `-` kết quả.
`=>` Trans : Các thuật ngữ sau đây thường bị nhầm lẫn với nhau, vì vậy chúng ta hãy trả lời câu hỏi.
`3`.Although.
`=>` Cấu trúc : Although + Mđ, Mđ : Mặc dù...nhưng....
`=>` Trans : Mặc dù đôi khi có thể có một ranh giới mờ nhạt giữa các danh mục.
`4`.Orbits.
`=>` Orbit (v) : Quay quanh.
`=>` Cấu trúc THTĐ : S + V/Vs,es.
`=>` Trans : Sao chổi là một thiên thể tương đối nhỏ trong hệ mặt trời quay quanh mặt trời.
`5`.tail.
`=>` Adj + N.
`=>` Tail (n) : Đuôi.
`=>` Trans : Sao chổi khi đến gần mặt trời thường có một đuôi sáng kéo dài ra phía sau, gọi là đuôi.
`6`.Made.
`=>` Câu bị động THTĐ : S + tobe + V_ed/V3 + (by O).
`=>` Chủ thể bị tác động bởi hđ.
`=>` Make (v) : Làm.
`7`.Comets.
`=>` Comet (n) : Sao chổi.
`=>` Trans : Nhưng không có đám mây mù (đường viền mờ và đuôi) dễ thấy như sao chổi.
`8`.Diameter.
`=>` Diameter (n) : Đường kính.
`=>` Trans : Kích thước đo bằng chiều dài nên gọi là đường kính.
`9`.Atmosphere.
`=>` Atmosphere (n) : Khí quyển.
`=>` Trans : Cháy lên khi đi qua bầu khí quyển của Trái Đất.
`10`.Failing.
`=>` Failing (n) : Đánh rơi, đánh rớt.
`=>` Trans : Một thiên thạch sống sót sau khi rơi qua bầu khí quyển của Trái Đất.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1.` objects
`⇒` between all of the amazing ____ out there : giữa tất cả những điều tuyệt vời ngoài kia
`→` objects : các vật thể
`2.` so
`⇒` The following terms are often confused with each other, ___ let’s answer the question... :Các thuật ngữ sau đây thường bị nhầm lẫn với nhau, ___ hãy trả lời câu hỏi....
`→` Câu chỉ nguyên nhân - kết quả nên dùng so (vì vậy)
`3.` Although
`⇒` ___ there can sometimes be a blurry line between categories...... : ___ đôi khi có thể có một ranh giới mờ nhạt giữa các danh mục..."
`→` Câu mang tính đối lập dùng Athough ( mặc dù )
`4.` orbits
`⇒` A comet is a relatively small solar system body that ____ the Sun. : Sao chổi là một thiên thể tương đối nhỏ trong hệ mặt trời ___ Mặt Trời.
`→` orbits (quay quanh) phù hợp nhất
`5.` tail
`⇒` display a visible coma... and sometimes a ___
`→` Sao chổi khi đến gần Mặt Trời thường có một đuôi sáng kéo dài ra phía sau, gọi là "tail" (đuôi).
`6.` Made
`⇒` Asteroids are... (6) ___ of rock and metal.... : Tiểu hành tinh là... (6) ___ đá và kim loại..
`→` Câu nói về cấu tạo hành tinh mà made (được tạo thành ...)
`7.` comets
`⇒`but do not have a visible coma (fuzzy outline and tail) like (7) ___ do. : nhưng không có dấu phẩy (đường viền mờ và đuôi) rõ ràng như (7) ___.
`→` comets (sao chổi) phù hợp nhất
`8.` diameter
`⇒` They range in size... in (8) __
`→` Kích thước đo bằng đường kính nên diameter ( đường kính)
`9.` atmosphere
`⇒` burns up as it passes through the Earth’s ___ : cháy lên khi đi qua ___ của Trái Đất
`→` atmosphere (khí quyển) phù hợp nhất
`10.` falling
`⇒` A meteoroid that survives (10) ___ through the Earth’s atmosphere... : Một thiên thạch tồn tại (10) ___ qua bầu khí quyển của Trái Đất...
`→` falling (rơi xuống) phù hợp nhất
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin