

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`wd.`
`12)` `B`
`->` In addition (`1` cụm): thêm vào đó
`13)` `D`
`->` QKTD: S + was/were + V-ing
`->` QKĐ: S + V(ed/bqt)
`14)` `D`
`->` come down with (`1` cụm): bị ốm
`15)` `C`
`->` whose + N sở hữu cách
`16)` `D`
`->` S + spend + time + V-ing: dành thời gian cho
`17)` `D`
`->` S + V. Therefore, S + V: vì vậy
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()
`12.` C
`-` adj + N
`-` additional (a): thêm vào
`13.` D
`-` When S + Ved/V2, S + was/were + V-ing
`->` Hành động đang xảy ra ở quá khứ thì có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia QKTD, hành động xen vào chia QKĐ
`14.` D
`-` come down with (phr v): bị ốm
`15.` C
`-` Đại từ quan hệ 'whose' chỉ sự sở hữu
`->` N chỉ người/vật + whose + N
`16.` D
`-` spend time doing sth: dành thời gian làm gì
`17.` D
`-` Clause `1`. Therefore, clause `2`: Vì vậy, do vậy
`->` Chỉ nguyên nhân - kết quả
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin