Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Đáp án:
1.at (at +thời gian)
2.at(at +thời gian)
3.near(live.... my school)
4.by (by+phương tiện)
5.by(by+ phương tiện)
6.on( on foot=walk= đi bộ)
7.at (at + thời gian)
8.at(at + thời gian)
9.in (in + một buổi trong ngày )
10.at (at+thời gian)
Chúc bạn học tốt!cho mik xin 5 sao+cảm ơn+ctlhn ạ!
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1`.At.
`=>` At + time : Lúc mấy giờ.
`=>` Get up at time : Thức dậy lúc mấy giờ.
`2`.At.
`=>` At + time : Lúc mấy giờ.
`3`.Near.
`=>` Near place : Gần địa điểm nào.
`4`.By.
`=>` By + phương tiện đi lại : Bằng phiên tiện j.
`5`.By.
`=>` By + phương tiện đi lại : Bằng phiên tiện j.
`6`.On.
`=>` On foot : Đi bộ.
`7`.At.
`=>` At + time : Lúc mấy giờ.
`8`.At.
`=>` At + time : Lúc mấy giờ.
`9`.In.
`=>` In the afternoon : Vào buổi chiều.
`10`.At.
`=>` At + time : Lúc mấy giờ.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin