Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`I)`
1. B là tính từ - còn lại là danh từ
2. D là tobe - còn lại là từ chỉ nơi chốn / giới từ
3. A là giới từ - còn lại là danh từ
4. B là nơi chốn, địa điểm nói chung - còn lại là nơi chốn, địa điểm đã xác định rõ
5. C là động từ nguyên mẫu - còn lại là động từ ở quá khứ
`II)`
1. D /ʌ/ - /aʊ/
2. A /s/ - /k/
3. B /k/ - /tʃ/
4. C /ə/ - /əʊ/
5. D /ð/ - /θ/
`III)`
1. D
DHNB: tomorrow (TLĐ
S + will + V1
2. C
What time: hỏi giờ
3. A
These + N số nhiều
4. D
DHNB: yesterday (QKĐ)
S+ didn't + V1
5. B
a little + N ko đếm được : 1 ít ...
6. A
Where: ở đâu (hỏi nơi chốn)
7. B
be good at + Ving / N : giỏi
`IX)`
1. My daughter's favourite drink is milk.
One's favourite+ N +be + N
2. Minh has short black hair.
S + has/have + N
adj + N
trật tự tính từ: size → color
3. What is the height of that building?
How + adj + be+ S?
= What + be + the N of N?
4. She always goes to work by bike every morning.
cycle: đạp xe đạp = by bike
go to sw: đi đến đâu
5. How many classrooms does your school have?
How many + N số nhiều + are there?
= How many + N số nhiều + do/does + S+ have?
→ hỏi số lượng
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin