V. Give the correct form or tense of the verbs in the brackets.
21. At the moment we (sit) ________________ in a café. We (wait) ________________ for
the museum to open, so I (write) ________________ some postcards.
22. Boys like (play) ________________ marbles or catch while girls enjoy (skip)
________________ rope or chatting.
23. (you/ go) ________________ abroad for your holiday? - Well, I (get) ________________
a holiday job. I’m going to an agent’s on Saturday (find out) ________________ about it.
24. What (you/ do) ________________ now?
- I (unload) ________________ the vegetables.
25. (Nam/ work) ________________ in the garden at the moment?
VI. Find and correct the mistakes.
26. There are two benchs in my room.
________________
27. Mr Hien isn’t live in a house in the country.
________________
28. The Browns are traveling to Ho Chi Minh City in train.
________________
29. There aren't a trees to the left of Lan's house.
________________
30. That's my sister over there. She stands near the window
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
V.
21. are sitting - are waiting - am writing.
- at the moment - HTTD
- HTTD: (+) S + am/is/are + V_ing + O
- we/you/they/DTSN + are
- he/she/it/DTSI + is
- I + am
22. playing - skipping
- like doing sth = enjoy doing sth : thích làm gì
23. Are you going - am going to get - to find out
- Thì HTTD mang ý nghĩa tương lai -> diễn tả sự sắp xếp, kế hoạch trong tương lai
- HTTD: (?) Am/is/are + S + V_ing + O?
- TLG: (+) S + am/is/are going to + V_inf + O
- to_V - chỉ mục đích
24. are you doing - am unloading
- now - HTTD
25. Is Nam working
- at the moment - HTTD
VI.
26. benchs -> benches
- danh từ có có đuôi : s,x,z,sh,ch + es
27. isn't -> doesn't
- HTĐ với động từ thường : (-) S + do/does + not + V_inf + O
- HTĐ với tobe : (-) S + am/is/are + not + adj/N
28. in -> by
- by + phương tiện
29. a -> any
- a + N(số ít, dếm được, bắt đầu bằng phụ âm)
- any - dùng trong câu phủ định
30. stands -> is standing
- Hành động xảy ra tại thời điểm nói - HTTD
- HTTD: (+) S + am/is/are + V_ing + O
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`21`. are sitting - are waiting - am writing
`-` DHNB: At the moment
`22`. playing - skipping
`@` Like doing sth: thích làm gì
`-` while: trong khi
`23`. Are you going - am getting - to find out
`->` Diễn tả đã có dự định trước trong tương lai
Thì tương lai gần
(`+`) S + is/am/are + going to + V-ìnf
(`-`) S + is/am/are + not + going to + V-inf
( `?` ) Is/am/are + S + going to + V-inf?
`->` Diễn tả hành động đã có dự định trước trong tương lai
`24`. are you doing - am unloading
`-` dhnb: Now
`25`. Is Nam working
`@` dhnb: at the moment
Công thức thì hiện tại tiếp diễn
`->` Diễn tả hành động đang xảy ra
(`+`) S + tobe + V-ing
(`-`) S + tobe + not + V-ing
( `?` ) Tobe + S + V-ing ....?
`***` dhnb: now, at the moment, right now,...
`-------------`
`26.` benchs `->` benches
`***` Do từ bench có đuôi ch `->` + es
`27.` isn't `->` doesn't
Công thức thì hiện tại đơn
`->` Dùng để miêu tả việc lặp đi lặp lại, một thói quen
(`+`) S + V(s/es)
(`−`) S + don't/doesn't + V-inf
( `?` ) Do/does + S + V-inf....?
`***` Dấu hiệu nhận biết: always, sometimes, usually,..
`28.` in `->` by
`@` By + sth" đi bằng cái gì
`@` The Browns chỉ chỉ một tập thể, gia đình của ông Browns
`***` The + danh từ đã xác định
`->` The sử dụng khi trong câu chủ ngữ đó đã được nhắc lại lần `2`
`+` the trước một đất nước (tuỳ) vd: The United States, the United Kingdom
`->` trước tên nước có chứa kigndom, states hoặc republic `-` cộng hoà
`->` đất nước có danh từ số nhiều trong tên vd: the Philippines, the Netherlands,...
`+` Trước một dãy núi, sông, kênh, đại dương, nhóm đảo,biển,...
`+` trước tên báo, công trình hoặc tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng
`+` trước tên tổ chức, khách sạn, nhà hàng,... (nếu tên của khách sạn đó không phải là tên của chủ sở hữu)
`+` Tên gia đình
`+` trước danh từ chỉ toàn bộ `1` loại sự vật
`+` trước tên `1` hệ thống/ dịch vụ
`29.` a `->` any
`-` any thường được dùng trong câu phủ định, mang nghĩa không có một
`30.` stands `->` is standing
`->` hđ diễn ra ngay tại thời điểm nói
`***` công thức thì httd (ở trên có nói)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3011
56137
1719
yeu qus yeu qus.
2725
16261
762
hụ hụ