Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\tiny{\color{#006666}{\star}{\color{#336666}{---}{\color{#666666}{mai}{\color{#996666}{thao}{\color{#CC6666}{nhii}{\color{#FF6666}{--- \star}}}}}}}$
`Trl`
`13->` D
`@` than `->` so sánh hơn
`-` Câu trúc: S`+` be`+` adj/adv-er `/` more adv/adj `+` than O
`14->` C
`@` trans:
A: Khóa học thế nào?
B: Tôi cực kì thích nó
`15->` D
`@` energy sources: nguồn năng lượng
`16->` natural
`@` đứng trước gas `(n)` là natural `(a)`
`-` natural gas: khí ga tự nhiên
`17->` friendly
`@` sau are `(be)` là friendly `(a)`
`-` friendly: thân thiện
`18->` celebration
`@` is an annual celebration: cụm danh từ
`-` celebration: lễ kỉ niệm
`19->` reliable
`@` sau be là a
`-` reliable: đán tin cậy
`20->` surprised
`@` adj ( cảm xúc chỉ người ) `+` ed
`-` surprised: ngạc
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
13.C
14.C
15.D
16. Gas là danh từ (Noun)
Trước Noun phải thêm tính từ (Adj+N)
Adj của nature là natural
⇒Natural
17. They are + Adj (DTSN+are+Adj)
Adj của friend là friendly(thân thiện)
⇒ Friendly
18. Chỗ trống điền danh từ vì trước chỗ trống là giới từ(an) và tính từ(annual)( A/an+Adj+N)
Danh từ của celebrate là celebration
⇒ Celebration
19. Ở trước chỗ trống có động từ(are) nên chỗ trống điền tính từ( DTSN+are+Adj)
Tính từ của rely là reliable
⇒ Reliable
20. Ở trước chỗ trống có động từ(was) nên chỗ trống điền tính từ( S+was/were+Adj)
Surprise(N):
⇒ Surprised(Adj)
⇒ Surprising(Adj)
Chủ ngữ là I (người) nên dùng surprised
⇒ Surprised
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin