Câu 1
Áp dụng VietGAP có lợi ích gì đối với cơ sở nuôi? [c3.3]
Chọn một đáp án đúng
A
Được làm việc trong môi trường an toàn, đảm bảo vệ sinh.
B
Biết rõ được nguồn gốc sản phẩm.
C
Giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất chất lượng ổn định.
D
Có nguồn nguyên liệu đảm bảo.
Câu 2
Trong quá trình nuôi tôm 3 giai đoạn, số bữa cho ăn trong ngày (tần suất cho ăn) thay đổi như thế nào? [a3.2]
Chọn một đáp án đúng
A
Giống nhau ở giai đoạn 1 và 2, giai đoạn 3 tăng thêm.
B
Giống nhau ở tất cả các giai đoạn nuôi.
C
Giảm dần từ giai đoạn 1 đến giai đoạn 3.
D
Tăng dần từ giai đoạn 1 đến giai đoạn 3.
Câu 3
Đâu không phải là vai trò của phòng, trị bệnh thuỷ sản? [a3.2]
Chọn một đáp án đúng
A
Vai trò đối với tài nguyên môi trường.
B
Vai trò đối với sức khoẻ người tiêu dùng.
C
Vai trò bảo vệ các loài thuỷ sản.
D
Vai trò đối với kinh tế - xã hội.
Câu 4
Hormone nào được sử dụng để kích thích cá đẻ đồng loạt? [b3.1]
Chọn một đáp án đúng
A
Insulin
B
Estrogen
C
Testosterone
D
HCG, LRHa, GnRHa
Câu 5
Tỉ lệ muối sử dụng trong phương pháp chế biến nước mắm truyền thống là bao nhiêu ? [a3.2]
Chọn một đáp án đúng
A
25% -30%
B
10-15%
C
15% -20%
D
20- 25%
Câu 6
Loại thức ăn nào có đặc điểm sau: Cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng như: protein, lipid, carbohydrate, vitamin và khoáng chất để phù hợp với từng loại vật nuôi theo từng giai đoạn phát triển. [a3.2]
Chọn một đáp án đúng
A
Thức ăn tươi sống.
B
Thức ăn bổ sung.
C
Thức ăn khác.
D
Thức ăn hỗn hợp.
Câu 7
Bệnh trong nuôi trồng thủy sản là [a3.1]
Chọn một đáp án đúng
A
những trạng thái thay đổi về mặt di truyền,... xảy ra ở các loài thủy sản do tác nhân gây bệnh
B
những trạng thái bình thường về mặt sinh lý, sinh hóa, di truyền,... xảy ra ở các loài thủy sản do tác nhân gây bệnh.
C
chỉ là những thay đổi về mặt sinh lý, xảy ra ở các loài thủy sản do tác nhân gây bệnh
D
những trạng thái bất thường về mặt sinh lý, sinh hóa, di truyền,... xảy ra ở các loài thủy sản do tác nhân gây bệnh
Câu 8
Màu nước phù hợp để thả cá bột vào ao ương là màu gì? [a3.2]
Chọn một đáp án đúng
A
Nâu đục
B
Xanh nhạt
C
Xanh đậm
D
Xanh nõn chuối
Câu 9
Vai trò của giống trong nuôi trồng thủy sản là gì? [a3.1]
Chọn một đáp án đúng
A
Tăng cường độ dinh dưỡng của nước
B
Quyết định năng suất và chất lượng sản phẩm nuôi trồng
C
Giảm chi phí sản xuất
D
Đảm bảo sức khỏe cho người nuôi
Câu 10
Đâu là công nghệ cao trong bảo quản thủy sản ? [a3.1]
Chọn một đáp án đúng
A
Bảo quản lạnh.
B
Công nghệ PU.
C
Ướp muối.
D
Sấy khô.
Câu 11
Tác dụng của chất phụ gia được bổ sung vào thức ăn thủy sản là [c3.1]
Chọn một đáp án đúng
A
giảm quá trình oxy hóa, ức chế nấm mốc phát triển, ức chế vi khuẩn gây hại.
B
ức chế nấm mốc phát triển.
C
giảm quá trình oxy hóa.
D
ức chế vi khuẩn gây hại
Câu 12
Công nghệ chỉ thị phân tử trong chọn giống thủy sản có ưu điểm gì? [c3.2]
Chọn một đáp án đúng
A
Chọn lọc chính xác và cải thiện chất lượng nhiều đối tượng thủy sản.
B
Chi phí thấp và dễ thực hiện.
C
Tạo ra giống thủy sản đơn tính đực.
D
Đòi hỏi ít kỹ thuật và trang thiết bị.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu 1:
C – Giảm chi phí sản xuất, sản phẩm có chất lượng ổn định.
→ VietGAP giúp tối ưu quy trình, nâng cao chất lượng, tiết kiệm chi phí.
Câu 2:
D – Tăng dần từ giai đoạn 1 đến giai đoạn 3.
→ Tôm càng lớn thì cần ăn nhiều hơn → tăng tần suất cho ăn.
Câu 3:
B – Vai trò đối với sức khoẻ người tiêu dùng.
→ Phòng trị bệnh thủy sản liên quan đến vật nuôi, không trực tiếp đến sức khỏe người dùng.
Câu 4:
D – HCG, LRHa, GnRHa.
→ Đây là các hormone dùng để kích thích cá đẻ đồng loạt.
Câu 5:
A – 25% - 30%.
→ Đây là tỷ lệ muối tiêu chuẩn trong phương pháp truyền thống làm nước mắm.
Câu 6:
D – Thức ăn hỗn hợp.
→ Có đầy đủ dinh dưỡng, phù hợp với từng loài, từng giai đoạn.
Câu 7:
D – Những trạng thái bất thường về mặt sinh lý, sinh hóa, di truyền,... xảy ra ở các loài thủy sản do tác nhân gây bệnh.
→ Đây là định nghĩa đúng về bệnh trong thủy sản.
Câu 8:
D – Xanh nõn chuối.
→ Màu nước lý tưởng cho ao ương cá bột.
Câu 9:
B – Quyết định năng suất và chất lượng sản phẩm nuôi trồng.
→ Giống tốt = năng suất cao + chất lượng tốt.
Câu 10:
B – Công nghệ PU.
→ Là công nghệ cao trong bảo quản thủy sản, hiện đại hơn ướp muối, sấy khô,...
Câu 11:
A – Giảm quá trình oxy hóa, ức chế nấm mốc phát triển, ức chế vi khuẩn gây hại.
→ Đầy đủ tác dụng của chất phụ gia trong thức ăn thủy sản.
Câu 12:
A – Chọn lọc chính xác và cải thiện chất lượng nhiều đối tượng thủy sản.
→ Công nghệ chỉ thị phân tử giúp chọn giống nhanh, chính xác, nâng cao chất lượng.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1a2b3c4a5a6a7b8a9d10d11c12a
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin