

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`=> Ans:`
`6`. One of the boys admitted having broken the window
`-` admit have done sth: thừa nhận làm gì đó
`***` One of the + N`-` đếm được: Một trong số...
`7`. Having considered it carefully, my brother decided to apply to a university in the UK next year
`->` mệnh đề qhe rút gọn
`***` S + be + n/phr.
`-` having VpII sth `->` chỉ hđ xem xét kỹ lưỡng
`@` decide to do sth: quyết định làm gì
`8`. Having watched the documentary about wildlife, Long made a donation to an environmental society.
`-` ct như câu `7`
`@` make a donation to sth: quyên góp cho ai cái gì đó
`9`. My mother did not remember having lost her reading glasses
`-` remember doing sth: nhớ điều gì đó
Công thức thì quá khứ đơn
(`+`) S + V-ed + ...
(`−`) S + didn't + V-inf
( `?` ) Did + S + V-inf .... ?
`***` Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, last,...
`+` Khoảng thời gian trong quá khứ
`10`. Tonya was strongly criticised for having dumped a lot of rubbish on the beach.
`@` be criticised for + having + VPII: bị chỉ trích đã làm gì...
`@` for having vp2: đã làm gì...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`impact``o``rpjb.`
`6.` One of the boys admitted having broken the window.
`-` One of the + N`(`số nhiều đếm được`)`.
`-` Admit have done sth.
`->` Thừa nhận làm thứ gì đó.
`7.` Having considered it carefully, my brother decided to apply to a university in the UK next year.
`-` Having done sth.
`->` Diễn tả hành động diễn ra trước một hành động trong quá khứ.
`-` Decide to do sth: Quyết định làm một thứ gì đó.
`8.` Having watched the documentary about wildlife, Long made a donation to an environmental society.
`-` Having done sth.
`->` Diễn tả hành động diễn ra trước một hành động trong quá khứ.
`-` Make a donation to something: Quyên góp cho một cái gì đó.
`9.` My mother did not remember having lost her reading glasses.
`-` Remember doing sth.
`->` Nhớ đã làm gì đó trong quá khứ.
`-` QKD: `(-)` S + didn't + V + O.
`-` TTSH + N.
`<=>` ĐTSH.
`10.` Tonya was strongly criticised for having dumped a lot of rubbish on the beach.
`-` For + V-ing: Vì làm gì đó.
`-` Be criticised for having done something.
`->` Bị chỉ trích vì đã làm điều gì đó.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin