Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
9 A
⇒ Tính từ sở hữu + N
⇒ Vì trước là "we" → Adj sở hữu "our"
10 B
⇒ Câu trần thuật dạng câu hỏi Wh
→ Wh + trợ động từ/Modal V/Tobe + S + V
↔ S + asked/wanted to know + Wh + S + V(lùi thì)
11 B
⇒ social network : mạng xã hội
12 d
⇒cClause 1 + however + clause 2
( However đứng giữa .____, / ,_______,/ ;________,
( Clause 1 >< clause 2)
⇒ Địa điểm điểm >< con người không thân thiện
13 D
⇒ At + giờ
⇒ On + ngày trong tuần
14 B
⇒ Vì không có N phía sau → dùng đại từ sở hữu
15 C
⇒ Say/said +to + O : nói với ai
16 B
⇒ Thay đổi trạng từ
`@` the following week ← the next week
`->` Ban đầu là thì TLĐ
`@` would go ← will go
17 D
⇒ 1 hành động xảy ra trong khi có 1 hành đông khác đang diễn ra ( thời gian dài) ( xét theo câu)
`@` S + V(qkđ)+ while + S + was/were + V-ing
18 B
⇒ often : thường
⇒ Sống ngay bên cạnh → thường thấy cô ấy
19 C
⇒ "Its" là tính từ sở hữu cho "the tiger" ( số ít)
20 D
⇒ robot teacher : robot giáo viên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
9. A
tính từ sở hữu + danh từ
10. B
S + asked + O + WH + S+ V (lùi thì)
Hiện tại đơn → Quá khứ đơn
11. B
social networks: mạng lướt xã hội
12. D
Clause. However, clause: tuy nhiên
13. D
at + giờ
on + ngày
14. B
theirs: đại từ sở hữu = tính từ sở hữu + danh từ
15. C
S + said to/ told + O + (that) + S + V (lùi thì)
16. B
S + told + O (that) + S + V (lùi thì)
will → would
next week → the next week / the following week
17. D
QKĐ + whle + QKTD: hđ đang diễn ra trong quá khứ thì có hđ cắt ngang
QKTD: S + was/were + Ving
18. B
often > sometimes
often (adv) thường
sometimes (adv) thỉnh thoảng
19. C
tính từ sở hữu + danh từ
20. D
robot teacher (n) người máy giáo viên
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
543
7922
489
kinh tởm
706
8821
1353
I'm disgusting?
543
7922
489
No, not at all
706
8821
1353
You are so beautiful-)
543
7922
489
ai dạy m cái văn mẫu này thế
706
8821
1353
Just kidding
543
7922
489
Im tôi đang cày đơn ,6 câu nx
706
8821
1353
I like you...