50đ giải đúng đầy đủ chi tiết giúp mình
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
41. your → their
their: của họ (tính từ sở hữu)
their thay thế cho his students
42. that
N (vật/người+ that + V/ S +V
43. consumption
the + N
consumption (n) sự tiêu thụ
44. non-renewable
adj + N
non-renewable (a) không thể tái tạo
45. endanger
adj + N
endangered (a) đang ở tình trạng nguy hiểm/ nguy cơ
46. I can't remember the name of the garage where we had the car repaired.
N (nơi chốn) + where + S +V
47. If we had enough money, we would go on holiday.
If 2: If + S + V2/ed, S + would / could + V1
48. The porter told me that he would wake me up when the train arrived in Leeds.
S + told + O (that) + S+ V (lùi thì)
will → would
HTĐ → QKĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
41. your -> their
''The teacher asked his student to focus on your topic ''
-Câu này dịch ra là ''thầy yêu cầu những học trò của anh ấy tập trung vào chủ đề của bạn''
-> bất hợp lí ( bạn nào? học trò thì sao lại không tập trung vào chủ đề của anh ấy? Đề bài không hề nhắc đến You thì không thể có your)
-> your là sai
- đây là câu gián tiếp không phải trực tiếp (vì nó không có ngoặc kép)
-> biến đổi tính từ sở hữu phụ thuộc vào chủ ngữ (his students)
42. which -> that
Đại từ quan hệ thay cho cả danh từ chỉ người (men, women) và vật (dogs)
-> dùng ''which'' là bất hợp lí (“which” chỉ thay cho vật)
- Dịch ra là ''trên đường về, chúng tôi thấy rất nhiều đàn ông, phụ nữ và chó đang chơi đùa trong công viên''
43. consumption
- The + N + of
- N của consume : cousming, comsumption
Ta thấy từ ''comsumption;; thích hợp hơn và dịch ra được ''việc tiêu thụ nhiên liệu hóa thạch đã dần tăng lên ở nhiều quốc gia, điều đang là mối quan tâm của nhiều nhà môi trường''
44. non-renewable
- ta có ''are ... resources''
-> be + Adj + Ns
- cụm từ: non-renewable resources: nguồn năng lượng không thể tái tạo
45. endanger
''animal'' = N
-> Adj + N
- Adj của danger: dangerous, endanger
- cụm từ: endanger animals: động vật được ghi vào sách đỏ ( có nguy cơ tuyệt chủng)
46. I can't remember the name of the garage where our car is repaired.
- The garage = N địa điểm -> where
- Where + S + V
- Vế 2 biến đổi thành bị động
47. If we had enough money, we would go on holiday.
- Dùng để từ chối đề nghị của ai đó
- Công thức: If + S + V-ed, S + would/could/should + V-inf
48. The porter said to me that he would wake me up when the train arrived in Leeds.
- Công thức: S + said ( to O ) / told O ( that ) + S + V ( lùi thì )
- 3 điều thay đổi quan trọng: S, Adv và Thì
S: I (the reporter) -> he
Adv: X
Thì: TLĐ -> would hay will + V-inf -> would + V-inf
Bạn có thể hỏi mình thêm vì phía trên mình viết khá ngắn gọn (lúc mình làm là khuya rồi í), cứ hỏi nhiều lên nhé mình sẽ cố gắng giải đáp dễ hiểu nhất nhé
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin