Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 A
⇒ /ɪ/ còn lại /aɪ/
2 C
⇒ /id/ còn lại /d/
3 B
⇒ /i:/ còn lại /ɪə/
4 C
⇒ /s/ còn lại /z/
5 D
⇒ /ə/ còn lại /eɪ/
6 C
⇒ Câu tường thuật
⇒ Trạng ngữ
`@`The following day ← tomorrow
`@` would ← will
7 A
⇒ DHNB : last night→ thì QKĐ
⇒ S + V(ed/cột 2)
8 A
⇒ How far is it + from place 1 + to place 2 ?
⇒ Hỏi về khoảng cách
9 C
⇒ Number + N + of + Đại từ sở hữu
10 B
⇒ rescue (v) cứu
⇒ Những người lính cứu hỏa đến kịp lúc để cứu những nạn nhân của trận động đất
11 B
⇒ in the (near) future : trong tương lai (gần)
12 D
⇒ DHNB : think → thì TLĐ
⇒ S + will + V
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
`1.A.` âm /ɪ/, còn lại âm /aɪ/
`2.C` âm /ɪd/, còn lại âm /d/
`3.B` âm /i:/, còn lại âm /ɪə/
`4.C` âm /s/, còn lại âm /z/
`5.D` âm /ə/, còn lại âm /eɪ/
`6.C`
`-` Câu tường thuật: the following day
`->` Câu trực tiếp: tomorrow `->` Tương lai đơn
`=>` Lùi thì: will `->` would
`7.A`
`-` Dấu hiệu nhận biết: last night `->` Quá khứ đơn
`(+)` `S` `+ V`ed/column `2`
`8.A`
`-70` kilometers: `70` km
`->` Câu hỏi khoảng cách: How far is it from `A` to `B?`
`9.C`
`-` a friend of mine: một người bạn của tôi
`-` Đại từ sở hữu (mine) `=` Tính từ sở hữu `+N` (my friend)
`10.B`
`-` fireman (n): lính cứu hỏa
`-` rescue the victim: giải cứu nạn nhân
`11.B`
`-` in the near future: ở tương lai gần
`12.D`
`-` think (v): nghĩ `->` Suy đoán chưa chắc chắn
`-` Dấu hiệu nhận biết: in `30` years `->` Tương lai đơn
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
703
8652
1339
chào-)
514
7632
464
hello
514
7632
464
sao vậy
703
8652
1339
chào thôi-)
514
7632
464
haizz. tưởng có chuyện j cơ
703
8652
1339
thế bà muốn có chuyện gì-)
514
7632
464
ko có j thì thôi
703
8652
1339
uk.