Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Tdunn
-----------------------------
1.would go
→ Câu gián tiếp, lùi thì từ "go" → would go.
2.to behave
→cấu trúc : Told + O + to V
3.looked
→ Câu gián tiếp (asked why), lùi thì từ "look" → looked
4.not doing
→ cấu trúc : Admitted + V-ing
5.wearing
→ cấu trúc : Suggest + V-ing
6.to help
→ cấu trúc : Offered + to V
7.to abandon
→ cấu trúc : Ordered + O + to V
8.to give
→cấu trúc : promised + to V
9.disclosing
→ cấu trúc : Criticized sb for + V-ing
10.to tidy up
→cấu trúc : Remind sb to V
11.to kill
→ cấu trúc : Threatened + to V
12.had been – would go
→ Câu gián tiếp lùi thì: "never (be)" → had been, "go" → would go.
13.for breaking
→cấu trúc : Apologized to sb for + V-ing
14.to touch
→ Warned sb not to V / to V → "warned Mike not to touch".
15.had done
→ Asked what he had done→lùi thì quá khứ hoàn thành.
16.to take
→ cấu trúc : Advised sb to V
17.were – would travel
→ Câu điều kiện loại 2 : If + S + V2/ed, S + would/could + V
18.was – must
→ sự thật hiển nhiên nên ở câu gián tiếp k cần lùi thì
19.had played
→Câu gián tiếp → lùi thì → "they had played".
20.would go
→Lùi thì từ "go" → would go.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Answer:
⋆#Hoidap247#⋆
NhatHhuyy<33
ExII,
1. would go
2. to behave
3. looked
4. not doing
- CT Admit : Admit + V-ing : Thừa nhận làm điều gì đó
5. wearing
- CT Suggest : Suggest + V-ing : Gợi ý, đề nghị làm gì đó
6. to help
- CT Offer : S + be + Offer + to V-inf : Ai có thể đề nghị làm gì đó
7. to abandon
- CT Order : Order + (O) + to V-inf : Yêu cầu / Ra lệnh làm gì đó
8. to give
- CT Promise : S + promise + to V-inf : Ai đó hứa sẽ làm gì đó
9. disclosing
- Criticize s.o / sth for sth / doing sth : Chỉ trích ai đó/cái gì đó vì cái gì đó/làm cái gì đó
- CT Criticize : Criticize sb for V-ing
10. to tidy up
- CT Remind : Remind + s.o / sb + to V-inf : Nhắc nhở ai làm gì đó
11. to kill
- CT Threaten : Threaten + to V-inf : Đe dọa làm gì đó
12. had been - would go
13. breaking
- CT Apologize : Apologize + (to Sb) + for + (not) + V-ing : Xin lỗi ai đó vì đã làm gì
14. (not) to touch
- CT Warn : S + warn + O (Sb) + to V-inf / not to V-inf : Ai đó cảnh báo ai làm gì đó
15. had done
16. to take
- CT Advise : S + Advise + O + (not) + to + V : Khuyên ai đó làm gì đó
17. were - would travel
- CT Câu Điều Kiện loại 2: If + S + V2/-ed, S + would / could / should / might + -inf.
18. was - must
19. were playing
20. go
-----------------------
- CT Câu Gián tiếp dạng Mệnh lệnh : S + asked / told / required / requested / demanded + O + not + to V ...
-----------------------
∘ Quy tắc lùi thì trong câu gián tiếp :
- Present simple (Hiện tại đơn) → Past simple (Quá khứ đơn)
- Present continuous (Hiện tại tiếp diễn) → Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)
- Present perfect (Hiện tại hoàn thành) → Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
- Past simple (Quá khứ đơn) → Past perfect (Quá khứ hoàn thành)
- Present perfect continuous (Hiệu tại hoàn thành tiếp diễn) → Past perfect continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
- Past continuous (Quá khứ tiếp diễn) → Past perfect continuous (Quá khứ hoàn thành tiếp diễn)
- will → would
- can → could
- must / have to → had to
- may → might
#Pyyx#
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
334
6855
124
Hết tháng này dc hom
73
1313
114
là seo
73
1313
114
con hông hiểu papa oi
334
6855
124
Hết tháng này bố vào nhóm con nha
334
6855
124
Bố off ây pp con nha. Ngủ ngon
73
1313
114
ờ .
73
1313
114
thôi bố khoải,con méo mời bố nữa :))
334
6855
124
He nhon