viết công thức các thì mà em đã học( giới thiệu thì )mỗi 1 thì viết công thức khẳng định (+) phủ định (-)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{#ffd0d0}{#}color{#ffdada}{M}color{#ffebd6}{N}color{#fff7e1}{q}color{#e6ffdd}{}color{#d6f9ff}{}color{#f0eaff}{}`
`1,`
`@` Hiện tại đơn`:`
`-` Động từ thường`:`
`(+)` S `+` V`(` s`/`es `)` `+` O`.`
`(-)` S `+` doesn't`/`don't `+` `V_0` `+` O`.`
`(?)` Do`/`does `+` S `+` `V_0``...?`
`-` Động từ tobe
`*` S `+` am`/`is`/`are `...`
`*` S `+` am`/`is`/`are `+` not`...`
`*` Am`/`is`/`are `+` S `+` `...`
`***` V `+` adv
`***` To be `+` Adj `+` N
`+` Cách dùng`:`
`*` Dùng để nói về lịch trình lên sẵn`.`
`*` Dùng nói về sự thật hiển nhiên`.`
`*` Diễn tả thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại theo thời gian`.`
`2,`
`@` Thì quá khứ đơn:
`-` Động từ thường
`( + )` S `+` `V_2``...`
`( - )` S `+` did not `+` `V_0``...`
`( ? )` Did `+` S `+` `V_0...?`
`-` Động từ tobe`:`
`(+)` S `+` were`/`was`…`
`(-)` S `+` were`/`was `+` not`…`
`(?)` Was`/`were `+` S `+``…`
`*` Cách dùng`:` Diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
`*` DHNB`:` Các từ chỉ thời gian như`:` yesterday`,` last week`,` last month`,` ago `(` `2` years ago`)``,` in `+` mốc thời gian quá khứ `(` in `1990` `).`
`3,`
`@` Thì Tương Lai Đơn
`(+)` S `+` will `+` `V_0``…`
`(-)` S `+` will not `+` `V_0``...`
`(?)` Will `+` S `+` `V_0``...?`
`*` Diễn tả hành động sẽ xảy ra trong tương lai.
`*` Diễn tả lời hứa hoặc ý định.
`*` Quyết định ngay lúc nói`.`
`*` Dấu hiệu nhận biết:
`-` Tomorrow (ngày mai)
`-` Next + [khoảng thời gian] (next week, next month, next year)
`-` In + [khoảng thời gian] (in 5 minutes, in a few days)
`-` Soon (sớm)
`-` Later (sau này)
`-` Tonight (tối nay)
`-` One day (một ngày nào đó)
`-` In the future (trong tương lai)
`4,`
`@` Hiện tại hoàn thành`:`
`( + )` S `+` have`/`has `+` `V_3...`
`( - )` S `+` have`/`has `+` not `+` `V_3...`
`( ? )` Have`/`Has `+` S `+` `V_3...?`
`*` Diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn liên quan đến hiện tại`.`
`*` Hành động vừa mới xảy ra, hoặc đã xảy ra nhưng không nói rõ thời gian`.`
`*` Diễn tả một kinh nghiệm cho tới hiện tại`.`
`*` Diễn ra ở quá khứ đến hiện tại và có thể kéo dài đến tương lai`.`
`*` DHNB`:` already`,` just`,` ever`,` never`,` recently`,` so far`,` yet (trong câu phủ định và câu hỏi)`,` for `+` khoảng thời gian (for 2 years)`,` since `+` mốc thời gian (since 2000)`.`
`5,`
`@` Thì Quá khứ Hoàn Thành`:`
`( + )` S `+` had `+` `V_3...`
`( - )` S + had not `+` `V_3...`
`( ? )` Had `+` S `+` `V_3``...?`
`+` Cách dùng`:`
`-` Diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ`.`
`-` Diễn tả một hành động xảy ra trước một thời điểm cụ thể trong quá khứ`.`
`-` Hành động đã xảy ra và kéo dài đến một thời điểm nhất định trong quá khứ`.`
`+` Dấu hiệu nhận biết`:`
`*` By the time (trước khi)
`*` Before (trước khi)
`*` After (sau khi)
`*` Already (đã rồi)
`*` Until then (cho đến lúc đó)
`6,`
`@` Thì Tương Lai Hoàn Thành
`(+)` S `+` will have `+` `V_3``...`
`(-)` S `+` will not have `+` `V_3``...`
`(?)` Will `+` S `+` have `+` `V_3``...?`
`*` Diễn tả một hành động sẽ được hoàn thành trước một thời điểm hoặc một hành động khác trong tương lai`.`
`*` Dấu hiệu nhận biết:
`-` By `+` thời gian trong tương lai (by next week, by 2025...)
`-` By the time (trước khi)
`-` Before (trước khi)
`7,`
`@` Thì`:`
`-` Thì hiện tại tiếp diễn`:`
`( + )` S `+` are`/`am`/`is `+` V`-`ing `...`
`( - )` S `+` are/am/is `+` not + V-ing `...`
`( ? )` Are`/`am`/`is `+` S `+` V`-`ing`...?`
`+` Cách dùng`:`
`*` Diễn tả hành động đang diễn ra ngay tại thời điểm nói`.`
`*` Diễn tả kế hoạch trong tương lai đã được sắp xếp`.`
`*` Diễn tả sự thay đổi hoặc xu hướng đang diễn ra`.`
`*` Dùng để nói về sự bực xúc về thứ gì đó của ai đó`.`
`*`DHNB`:` Now`,` right now`,` at the moment`,` at present`,` today`…`
`8,`
`@` Thì`:`
`-` Quá khứ tiếp diễn`:`
`( + )` S `+` was`/`were `+` V`-`ing`...`
`( - )` S `+` was`/`were `+` not `+` V`-`ing`...`
`( ? )` Was`/`Were `+` S `+` V`-`ing`...?`
`***` Cách dùng`:`
`*` Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ`.`
`*` Diễn tả hai hành động diễn ra song song trong quá khứ`.`
`*` Diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng bị gián đoạn`/`chen ngang bởi một hành động khác`.`
`*` Dùng để nói về một hành động, hoặc sự việc lặp`.`
`***` Dấu hiệu nhận biết`:` while`,` when`,` at `+` thời điểm trong quá khứ`.`
`***` Lưu ý`:`
`*` While có thể diễn tả cả hành động song song và hành động sảy ra và bị hành động khác xen vào`.`
`-` Nhưng sau While luôn là QKTD
`*` When diễn tả một hành động trong quá khứ nhưng bị gián đoạn`/`chen ngang bởi một hành động khác`.`
`*` Hành động đang sảy ra ở quá khứu dùng với thì QKTD và chen vào là QKĐ`.`
9,
`@` Thì Tương Lai Tiếp Diễn`:`
`(+)` S `+` will `+` be `+` V`-`ing`...`
`(-)` S `+` will not `+` be `+` V`-`ing`...`
`(?)` Will `+` S `+` be `+` V`-`ing`...?`
`*` Diễn tả một hành động sẽ đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong tương lai`.`
`*` Diễn tả việc xảy ra và kéo dài liên tiếp trong tương lai`.`
`***` Dấu hiệu nhận biết`:`
`-` At this time `+` thời gian trong tương lai (at this time tomorrow, at this time next week…)
`-` At `+` giờ cụ thể `+` thời gian trong tương lai (at `5` p.m. tomorrow, at `10` a.m. next Monday…)
`-` In `+` khoảng thời gian (in `2` hours, in a few days…)
`10,`
`@`Thì`:`
`-` Hiện tại hoàn thành tiếp diễn`:`
`( + )` S `+` have`/`has `+` been `+` V`-`ing `...`
`( - )` S `+` have`/`has not `+` been `+` V`-`ing `...`
`( ? )` Have`/`Has `+` S `+` been `+` V`-`ing `...?`
`+` Cách dùng`:`
`*` Diễn tả hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn đang tiếp tục ở hiện tại`.`
`*` Diễn tả hành động vừa mới kết thúc và có kết quả ở hiện tại`,` thường nhấn mạnh thời gian hành động đã diễn ra`.`
. Diễn tả hành động lặp đi lặp lại từ quá khứ đến hiện tại và có thể tiếp tục trong tương lai`.`
`+` Dấu hiệu nhận biết`:` For`,` since`,` all day`,` all morning`,` recently`,` lately`,` up until now`...`
`11,`
`@` Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn`:`
`(+)` S `+` had `+` been `+` V`-`ing`...`
`(-)` S `+` had `+` not `+` been `+` V`-`ing`...`
`(?)` Had `+` S `+` been `+` V`-`ing`...?`
`*` Diễn tả một hành động đã diễn ra liên tục trong quá khứ trước một hành động khác cũng trong quá khứ`.`
`*` Diễn tả một hành động xảy ra liên tục trước `1` mốc thời gian cụ thể trong quá khứ`.`
`***` Dấu hiệu nhận biết`:`
`-` For `+` khoảng thời gian
`-` Before `+` mốc thời gian/hành động trong quá khứ
`-` Since `+` mốc thời gian
`12,`
`@` Thì Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn
`(+)` S `+` will have been + V_ing
`(-)` S `+` will not have been + V_ing
`(?)` Will `+` S `+` have been `+` V`-`ing...?
`*` Diễn tả một hành động sẽ diễn ra liên tục cho đến một thời điểm trong tương lai.
`-` Dấu hiệu nhận biết`:`
`*` For `+` khoảng thời gian (for 3 hours, for 2 days…)
`*` By `+` mốc thời gian trong tương lai
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`-----------------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại ( I learn English on Monday )
`-` Diễn tả sự thật ( The Earth goes around the Sun )
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình ( The train leaves at 10 p.m tomorrow )
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`---`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`---`
`@` V thường
`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`---`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
`-----------------------`
`@` HTTD
`***` Công thức
`(+)` S + am/is/are + V-ing + O
`(-)` S + am/is/are + not + V-ing + O
`(?)` Am/is/are + S + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ( She is drinking tea now )
`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra ( Look! The baby is crying )
`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra ( He is coming tomorrow )
`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present, at the moment, at this time... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`
`---`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
`-----------------------`
`@` QKĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + was/were + ...
`(-)` S + was/were + not + ...
`(?)` Was/were + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(ed/qk)
`(-)` S + didn't + V(bare) + O
`(?)` Did + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc )
( We visited Australia last summer )
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt
( She worked as a teacher for six years before her marriage )
`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ
( When we were having dinner, the phone rang )
`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2
( If I were him, I would be so happy )
`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại
( I wish I were in Vietnam now )
`***` Dấu hiệu
`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,...
( The plane took off two hours ago / My children came home late last night )
`--------`
`-` Danh từ số ít ( I/he/she/it ) + was/wasn't
`-` Danh từ số nhiều ( we/you/they ) + were/weren't
`---------------`
`@` TLĐ
`***` Công thức
`(+)` S + will/shall + V(bare) + O
`(-)` S + won't/shan't + V(bare) + O
`(?)` Will/Shall + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Một quyết định ngay tại thời điểm nói
( I miss my grandmother so much. I will visit my grandmother tomorrow )
`-` Một dự đoán không có căn cứ, cơ sở
( I think she won’t come to our party )
`-` Hứa/đề nghị/lời khuyên/cảnh báo/...
( I promise I will write to her every day )
`***` Dấu hiệu
`-` tomorrow, next day/week, in + khoảng thời gian,...
`-----------------------`
`@` HTHT
`***` Công thức
`(+)` S + have/has + PII
`(-)` S + have/has + not + PII
`(?)` Have/has + S + PII?
`***` Cách dùng
`-` Diễn đạt một hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định ở quá khứ
( Tom has traveled around the world )
`-` Chỉ một hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ
( Geogre has seen this movie three times )
`-` Một hành động bắt đầu diễn ra trong quá khứ và vẫn còn xảy ra ở hiện tại
( John has lived in that house for 20 years )
`***` Dấu hiệu
`-` Các dấu hiệu thời gian : since + mốc thời gian, for + khoảng thời gian, never done before, yet, already, the first/second… time
`---------------`
`@` QKTD
`***` Công thức
`(+)` S + was/were + V-ing + O
`(-)` S + was/were + not + V-ing + O
`(?)` Was/were + S + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Tại 1 thời điểm cụ thể trong quá khứ, một việc gì đang diễn ra
( I was watching TV at 8 o’clock last night )
`-` Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào
( He was walking in the park when it rained )
`-` Hai hành động cùng đồng thời xảy ra trong quá khứ
( Martha was watching TV while John was reading book )
`***` Dấu hiệu
`-` At + giờ + thời gian trong quá khứ ( at 5 o'clock yesterday )
`-` At this time + thời gian trong quá khứ ( at this time last year )
( At this time last week, we were playing socer on the beach )
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
2294
11081
1586
từ bao giờ rồi mà còn gửi :))
205
343
112
có nợ phải trả=)