Giúp em bài này với ạ ......
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`19. bbA`
`-` seem to sth: cảm thấy
`20. bbB`
`-` happening: đang diễn ra
`@` Things that are happening to our planet: Những điều đang xảy ra với hành tinh của chúng ta
`21. bbC`
`-` water: nước `->` danh từ kh đếm được
`***` Few + `N` đếm được số nhiều: Không đủ (mang tính phủ định)
`***` Little + `N` không đếm được
`***` A few + danh từ đếm được số nhiều: có ít, vừa đủ
`***` A little + danh từ không đếm được: có một chút, đủ để làm gì
`***` Much + `N` không đếm được số nhiều
`***` Many + `N` đếm được số nhiều
`22. bbB`
`-` if: nếu như
`@` Câu điều kiện loại `1`:
`***` If + S + V(htd), S + will/should/can/may/... + V-inf
`=>` Dùng để dự đoán một hành động, sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
`23. bbD`
`-` because + S + V: bởi vì
`=` Because of + N/V-ing
`***` so: vì vậy
`@` and: và
`@` but: nhưng
`24. bbD`
`***` too + ...: quá
`=` Not enough: không đủ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
$\color{#6959CD}{K}$$\color{#6A5ACD}{h}$$\color{#836FFF}{a}$$\color{#8470FF}{n}$$\color{#00BFFF}{n}$$\color{#87CEFA}{g}$$\color{#87CEFF}{<}$$\color{#B0E2FF}{3}$$\color{#CAE1FF}{3}$$\color{#E0FFFF}{UnU}$
` *** #Hoidap247# *** `
` 19.A `
` - ` CT It seems : It seems `/` It would seem `+` Mệnh đề (that clause)
` - ` CT : S `+` seem `+` to V `-` infinitive `+` O
` 20.B `
` @ ` CT Mệnh đề quan hệ That : `...` N `+` that `+` V `+` O `/... ` N `+` that `+` S `+` V
` to ` Cách dùng : ` - ` Đại từ quan hệ chỉ người hoặc vật
` - ` Làm chủ ngữ, tân ngữ để thay thế cho cả N chỉ người và N chỉ vật
` - ` Có thể thay thế cho cả who, whom và which trong mệnh đề quan hệ xác định.
` @ ` Tạm dịch : Hãy đọc càng nhiều càng tốt về những điều tồi tệ đang xảy ra với hành tinh của chúng ta...
` 21.C `
` - ` CT Câu Mệnh Lệnh : Do `/` Don't ` + ` V`-`inf : Hãy làm `/` Đừng làm gì
` - ` CT : Much `+` Uncountable noun (Danh từ không đếm được, số nhiều)
` @ ` Mà "water" là N không đếm được
` => ` Sử dụng Much
` 22.B `
` - ` CT Câu Điều Kiện loại ` 1 : ` If `+` Simple Present, Subject `+` will `/` can `/...` (not) `+` V`-`inf`/-`bare
` = ` If `+` S `+` V`(-s``/-es),` S `+` will `/` can `/... +` V`-`inf`/-`bare
` @ ` Tạm dịch : Hãy yêu cầu bố mẹ mua bóng đèn tiết kiệm điện nếu họ chưa làm như vậy.
` 23.D `
` - ` CT Because : Because ` + ` Mệnh đề
` @ ` Because ` + ` S `+` V
` - ` It ` + ` Tobe ` + ` Adj ` + ` (for O) `+` to V : Thật `...` cho ai đó làm gì
` 24.D `
` - ` CT Câu Mệnh Lệnh : Do `/` Don't ` + ` V`-`inf : Hãy làm `/` Đừng làm gì
` + ` Too much được dùng cho N không đếm được
` + ` Too many được dùng cho N đếm được.
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin