

Hoàn thành câu bằng những từ trong danh sách.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`impact``o``rpjb.`
`1.` relax.
`-` 'I' ngôi một số ít `->` Động từ không chia.
`2.` says.
`-` 'My best friend' ngôi ba số ít `->` Động từ chia.
`3.` don't.
`-` 'I' ngôi một số ít `->` Dùng 'do'.
`4.` Does.
`-` 'Your teacher' ngôi ba số ít `->` Dùng 'does'.
`5.` Do.
`-` 'You' ngôi một số nhiều `->` Dùng 'do'.
`--------------`
`@` HTD:
`(+)` S + V(s,es) + O.
`(-)` S + don't/doesn't + V + O.
`(?)` Do/Does + S + V + O `?`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

`1` relax
`2` says
`3` don't
`4` Does
`5` Do
`-------------`
`@` Hiện tại đơn với V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V-inf
`(?)` Do/Does + S + V-inf?
`@` Hiện tại đơn với tobe
`(+)` S + is/am/are + O
`(-)` S + isn't/am not/aren't + O
`(?)` Is/Am/Are + S + O?
`***` DHNB:
`-` every day `/` week `/` month `/` ...
`-` once `/` twice `/` three times `/` ... + a day `/` week `/` month `/` ...
`-` Trạng từ chỉ tần suất (always `/` usually `/` often `/` ...)
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại
`-` Diễn tả sở thích, cảm xúc
`-` Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên
`-` Diễn tả lịch trình, thời gian biểu
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Bảng tin