Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
2.
Đáp án: B. opening
Giải thích: Would you mind + V-ing (lời đề nghị lịch sự).
3.
Đáp án: C. to open
Giải thích: Decide + to + verb (quyết định làm gì).
4.
Đáp án: C. to come
Giải thích: Invite + object + to + verb (mời ai đó làm gì).
5.
Đáp án: B. to lock
Giải thích: Remind + object + to + verb (nhắc ai đó làm gì).
6.
Đáp án: B. learn
Giải thích: interested in + noun (thích cái gì).
7.
Đáp án: A. not to interrupt
Giải thích: Tell + object + not to + verb (bảo ai đó không làm gì).
8.
Đáp án: B. not to drive
Giải thích: Ask + object + not to + verb (bảo ai đó không làm gì).
9.
Đáp án: C. to become
Giải thích: Want + object + to + verb (muốn ai đó làm gì).
10.
Đáp án: A. to help
Giải thích: Agree + to + verb (đồng ý làm gì).
11.
Đáp án: A. go
Giải thích: Advise + object + not to + verb (khuyên ai đó không làm gì).
12.
Đáp án: C. going
Giải thích: Enjoy + V-ing (thích làm gì).
13.
Đáp án: B. not to make
Giải thích: Ask + object + not to + verb (yêu cầu ai đó không làm gì).
14.
Đáp án: A. to take
Giải thích: Encourage + object + to + verb (khuyến khích ai đó làm gì).
15.
Đáp án: A. be
Giải thích: Hate + to + verb (ghét làm gì).
16.
Đáp án: D. to come
Giải thích: Would you like + to + verb (bạn có muốn...).
17.
Đáp án: A. to post
Giải thích: Remember + to + verb (nhớ phải làm gì).
18.
Đáp án: C. to put
Giải thích: Put out (dập tắt).
19.
Đáp án: D. leaving
Giải thích: Remember + V-ing (nhớ đã làm gì).
20.
Đáp án: B. to go
Giải thích: Enough + to + verb (đủ... để làm gì).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
Bảng tin