Giúp tui câu 1 – 20, ai làm đc nhanh nhất cho 5 sao và cảm ơn ạ
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`2`. is - doing - is watering
`3`. does - do - is
`4`. are
`5`. are playing - is playing
`6`. is watching
`8`. go - have - am - visit
`9`. does - go
`10`. do - get up
`11`. do - do
`12`. are having
`13`. is
`14`. likes
`15`. is calling
`16`. am listening
`17`. Are - playing
`18`. gets up - is getting up
`19`. watch - am listening
`20`. go - am going
`-----------------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại ( I learn English on Monday )
`-` Diễn tả sự thật ( The Earth goes around the Sun )
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình ( The train leaves at 10 p.m tomorrow )
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`---`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`---`
`@` V thường
`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`---`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
`-----------------------`
`@` HTTD
`***` Công thức
`(+)` S + am/is/are + V-ing + O
`(-)` S + am/is/are + not + V-ing + O
`(?)` Am/is/are + S + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra ( She is drinking tea now )
`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra ( Look! The baby is crying )
`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra ( He is coming tomorrow )
`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present, at the moment, at this time... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`
`---`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
2 is-doing / is watering
⇒ DHNB : now
⇒ Thì HTTD
`@` S + is/am/are + Ving
`@` Wh_ + is/am/are + S + V-ing?
3 does-do/ is
⇒ Sự thật hiển nhiên
⇒ Thì HTĐ
`@` Wh_ + does/do + S + V?
`@` Tobe "is" dùng cho ngôi 3 số ít
4 are
⇒ Sự thật hiển nhiên→ thì HTĐ
5 is playing / is playing
⇒ DHNB : at the moment → thì HTTD
6 is watching
⇒ Có mốc thời gian hiện tại → thì HTTD
7 go / have/am/visit
⇒ Có "usually/always" → HTĐ
⇒ S (số nhiều )+ V
8 Does-go
⇒ Sự thật hiển nhiên,hành động diễn ra hằng ngày → HTĐ
9 does-go
⇒ Như câu 8
10 do- get up
⇒ Hỏi về thời gian của thói quen→ HTĐ
11 do -do
⇒ Hỏi về thói quen → HTĐ
12 are having
⇒ DHNB : today ( chỉ hiện tại) → HTTD
13 is
⇒ Sự thật hiển nhiên → HTĐ
14 likes
⇒ Không thể dùng "is liking" vì đây là chỉ sở thích → dùng HTĐ
15 is calling
⇒ DHNB : Look! → HTTD
16 am listening
⇒ DHNB : Keep silent! → HTTD
17 Are - playing
⇒ DHNB : now → HTTD
18 gets up / is getting up
19 watch/ am listening
20go/ am going
⇒ GT ( 18/19/20)
`@` Khi hành động xáy ra đều đặn theo thói quen → thì HTĐ
`@` Bỗng có hành động khác với thói quen → thì HTTD
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin