Tìm lỗi sai gạch chân và sửa lại nha các tền yeuuuuu
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`4.` are `->` is
`***` summer: mùa hè
`->` chủ ngữ số ít
`5.` a `->` the
`***` The + danh từ đã xác định
`->` The sử dụng khi trong câu chủ ngữ đó đã được nhắc lại lần `2`
`->` dùng the trong câu so sánh nhất
`-` S + tobe + the most + adj/adj-est `+` the trước một đất nước (tuỳ)
vd: The United States, the United Kingdom
`->` trước tên nước có chứa kigndom, states hoặc republic `-` cộng hoà
`->` đất nước có danh từ số nhiều trong tên
vd: the Philippines, the Netherlands,...
`+` Trước một dãy núi, sông, kênh, đại dương, nhóm đảo,biển,...
`+` trước tên báo, công trình hoặc tác phẩm nghệ thuật nổi tiếng
`+` trước tên tổ chức, khách sạn, nhà hàng,... (nếu tên của khách sạn đó không phải là tên của chủ sở hữu)
`+` Tên gia đình
`+` trước danh từ chỉ toàn bộ `1` loại sự vật
`+` trước tên `1` hệ thống/ dịch vụ
`6.` wears `->` wear
`@` Does đã chia rồi (Do)
`***` dhnb: often
Công thức thì hiện tại đơn
`->` Dùng để miêu tả việc lặp đi lặp lại, một thói quen
(`+`) S + V(s/es)
(`−`) S + don't/doesn't + V-inf
( `?` ) Do/does + S + V-inf....?
`***` Dấu hiệu nhận biết: always, sometimes, usually,..
`7.` it is `->` is it
`-` tobe đứng trước
`8.` on `->` in
`@` `-` Sử dụng in khi nói về các tháng, các mùa, và các năm, địa điểm, thành phố cụ thể
`-` Sử dụng on khi nói về các ngày cụ thể trong tuần hoặc các ngày lễ.
`-` Sử dụng at khi nói về các thời điểm cụ thể trong ngày.
`9.` wear usually `->` usually wear
`@` Trạng từ chỉ tần suất đứng trước động từ
`@` usually: thường xuyên
`10.` are `->` is
`@` The weather: thời tiết không đếm được
`->` Dùng chủ ngữ số ít `->` chia tobe is
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin