Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`38.` They found passing the driving test easy.
`@` find `+N`/`V-`ing `+` adj: cảm nhận về tính chất của sự vật/sự việc
`-` passing the driving test (gerund): đậu bằng lái xe
`-` eassy (a): dễ dàng, đơn giản
`39.` My uncle hasn't written to me since he was in Amsterdam.
`@` Hiện tại hoàn thành `+` since `+` Quá khứ đơn
`-` Hiện tại hoàn thành: `(+)` `S +` have/has `+` $V_{pp}$
`-` Quá khứ đơn: `(+)` `S` `+ V`ed/column `2`
`+` write `-` wrote `-` written: viết
`40.` We weren't early enough to see our father off at the airport.
`@` `S+` be `+` adj `+` enough `+` to `V`: đủ để làm gì
`+` late (a): trễ $\neq$ earrly (a): sớm
`@` `S` `+` be `+` so `+` adj `+` that `+S+V`: Quá...đến nỗi không thể...
`-` coudn't `+V` (inf): không thể làm gì
`+` Chúng tôi đến muộn quá đến nỗi không thể tiễn bố ra sân bay được.
`->` Chúng tôi tới không đủ sớm để tiễn bố ra sân bay.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Câu 38:
- Đáp án: They found passing the driving test easy.
- Giải thích: Ta nhận thấy ở gợi ý đáp án của cấu trúc "They found ____".
Trong ngữ pháp tiếng Anh, ta có: Danh từ + find + cái gì đó + tính từ.
Ở đây:
+ Danh từ là they.
+ "cái gì đó" là passing the driving test.
+ Tính từ là easy.
Câu 39:
- Đáp án: My uncle hasn't written to me since he was in Amsterdam.
- Giải thích:
Trong trường hợp này, ta có thể áp dụng cấu trúc sau trong ngữ pháp tiếng Anh:
Danh từ + hasn't (hoặc haven't) + Động từ dạng Quá khư phân từ + since/for + mốc thời gian/ quãng thời gian.
Bời vì ở dạng câu gốc có "... last (V-ed/2) ..." thì câu viết lại thường sẽ là phủ định ở thì hiện tại hoàn thành.
Câu 40:
- Đáp án: We weren't early enough to our father off at the airport.
- Giải thích:
Ta xét từng cụm một để thay trong câu gốc:
+ "so late" sẽ được thay bằng "not early enough"
+ "that we couldn't see" sẽ được thay bằng "to see".
Từ đó, ta có câu như ở đáp án.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin