Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
impactorpjb.
53. B.
- Playwrights (n): Nhà soạn kịch.
- Shakespeare, một trong những nhà soạn kịch vĩ đại nhất lịch sử.
54. D.
- Mime (n): Kịch điệu bộ.
- Dịch: Một hình thức biểu diễn im lặng trong đó các diễn viên sử dụng cử chỉ và biểu cảm khuôn mặt thay vì các từ được gọi là kịch điệu bộ.
55. C.
- Maestro (n): Nhà soạn nhạc đa tài.
→ Conduct (v): Chỉ huy.
56. A.
- Visual arts: Nghệ thuật thị giác.
- Dịch: Thuật ngữ "Nghệ thuật thị giác" đề cập đến các môn sáng tạo như hội họa, điêu khắc và vẽ, tập trung vào biểu hiện thẩm mỹ và giao tiếp thị giác.
57. A.
- Graffiti (n): Nghệ thuật gra-fi-tô.
- Adj + N.
58. B.
- Hustle (n): Sự xô đẩy.
- Want to do sth: Muốn làm gì đó.
59. D.
- Innovate (v): Đưa vào những cái mới.
- Must do sth: Phải làm gì đó.
60. D.
- Autonomy (n): Sự tự chủ.
- About sth: Về một thứ gì đó.
61. C.
- Bị động với động từ khuyết thiếu:
→ S + modal verbs + be + V3/Vpp + (by+O).
62. C.
- Bị động thì tương lai tiếp diễn:
→ S + will be being+ V3/Vpp + (by+O).
63. C.
- Bị động thì quá khứ hoàn thành:
→ S + had + been + V3/Vpp + (by+O).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
53 .B.playwrights
⇒ playwrights (n): nhà viết kịch
54 .D.mime
⇒ một hình thức biểu diễn im lặng → mime (n): kịch câm
55 .C.conduct
⇒ maestro (n): nhạc trưởng → vai trò chính : conduct (v): chỉ đạo
56 .A.visual
⇒ hình thức nghệ thuật tập trung vào biểu hiện thẩm mỹ và giao tiếp trực quan → visual art(n): nghệ thuật thị giác
57 .A.graffiti
⇒ trưng bày các thiết kế phức tạp và chữ in đậm , được vẽ trên tường của các công trình bỏ hoang → graffiti (n): nghệ thuật vẽ đường phố
58 .B.hustle
→ and dùng để liên kết 2 thành phần đồng chức vụ trong câu
→ hustle (adj): chen lấn
59 .D.innovate
⇒ để cạnh tranh trong thị trường → cần đổi mới và thích nghi
→ innovate (adj): đổi mới
60 .D.autonomy
⇒ chính sách mới cho phép nhân viên ... trong việc quyết định lịch trình làm việc của họ
→ autonomy (n): sự tự chủ
61 .C.should be reviewed
⇒ should be + V3 : nên được làm gì
62 .C.will be being commuted
⇒ 1 thời điểm cụ thể trong tương lai → tương lai tiếp diễn
⇒ bị động TLTD : S + tobe + being + V3/-ed
63 .B.had had the room booked for us
⇒ diễn tả hành động đã diễn ra và hoàn thành trc 1 hành động khác trong quá khứ → quá khứ hoàn thành
⇒ bị động QKHT : S + had + V3/-ed
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
>> 2K8 Chú ý! Lộ Trình Sun 2026 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi 26+TN THPT, 90+ ĐGNL HN, 900+ ĐGNL HCM; 70+ ĐGTD - Click xem ngay) tại Tuyensinh247.com.Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
![]() |
CÂU HỎI MỚI NHẤT
giải bài toán này cho mình
Bài 1: Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc. Tính xác suất của các biến cố sau:
a) A: “Số chấm xuất hiện là số chẵn”.
b) B: “Số chấm xuất hiện là số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 3” < ...
3376
2825
2884
sao 2 câu trl khác nhau dữ z