

1. Whose jeans are these? - They're ....
2. Whose dictionary is this? - It's ....
3. Junko has eaten her lunch already, but I'm saving ... until later
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{#ffc0cb}{i}color{#fac6ce}{s}color{#f6cbd2}{n'}color{#f1d0d5}{k}color{#ebd6d9}{it}color{#ffe0e5}{t}`
`1.`
`->` They're mine
`-` Trans: Quần jeans này là của ai vậy? – Là của tớ.
`@` Whose: của ai `->` đại từ để hỏi về sở hữu.
`@` mine: đại từ sở hữu, thay thế cho my jeans
`-` Cấu trúc:
`@` Whose + n (số ít/số nhiều) + is/are this/these?
`@` They’re + đại từ sở hữu
`2.`
`->` It’s hers.
`-` Trans: Cuốn từ điển này là của ai vậy? – Là của cô ấy.
`@` dictionary (n): từ điển danh từ số ít → dùn is this
`@` hers: đại từ sở hữu `->` thay cho her dictionary
`-` Cấu trúc:
`@` Whose + n (số ít) + is this?
`@` It’s + đại từ sở hữu
`3.`
`->` Junko has eaten her lunch already, but I'm saving mine until late
`-` Trans: Junko đã ăn trưa rồi, nhưng tớ đang để dành bữa trưa của mình đến trễ hơn.
`@` her lunch: bữa trưa của cô ấy `->` dùng her
`@` mine = my lunch
`-` Cấu trúc:
`@` HTHT: S + have/has + V3
`@` mine / yours / his / hers... thay thế cho tính từ sở hữu + n
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
` Answer : `
$\color{#6959CD}{K}$$\color{#6A5ACD}{h}$$\color{#836FFF}{a}$$\color{#8470FF}{n}$$\color{#00BFFF}{n}$$\color{#87CEFA}{g}$$\color{#87CEFF}{<}$$\color{#B0E2FF}{3}$$\color{#CAE1FF}{3}$$\color{#E0FFFF}{UnU}$
` 1. ` mine
` - ` Mine ` to ` Thay thế cho "my jeans"
` @ ` Tạm dịch : Quần jeans này của ai thế `? -` Của tôi.
` 2. ` yours
` - ` yours ` to ` Thay thế cho "your dictionary"
` @ ` Tạm dịch : Cuốn từ điển này của ai thế `? -` Của bạn đấy
` 3. ` mine
` - ` mine ` to ` Thay thế cho "my lunch"
` - DHNB : ` Already
` - ` CT Thì HTHT : S `+` Have `/` Has `+` V3`/-` ed
` - ` CT : But `+` Mệnh đề
` @ ` Tạm dịch: Junko đã ăn trưa rồi, nhưng tôi sẽ để dành bữa trưa của mình cho sau
` ----------------------- `
` - ` Whose ` to ` sử dụng để hỏi về quyền sở hữu
` @ ` Đại từ sở hữu:
` - ` Đại từ sở hữu ` = ` Tính từ sở hữu ` + ` N
` to ` Đại từ sở hữu dùng để thay thế tính từ sở hữu và danh từ nhằm rút gọn câu.
` *** #Hoidap247 *** `
` #Pyyx# `
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
3384
416
1466
Câu 3 sử dụng thì ` HTHT ` cậu ơi @@
886
5768
1079
ơi tui nhầm huhu.