Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
36. D
S + (not) +V + as + adv + as + O: ss (không) bằng
37. A
N (thời gian) + when + S + V
When: Thay thế cho danh từ chỉ thời gian
38. A
The + ss hơn + S + be/V, the + ss hơn +S+ be/V
much → more (ss hơn)
39. A
S + wish(es) + S+ V2/ed: ước ở hiện tại
40. D
As soon as + HTĐ, TLĐ: ngay khi
the concert: buổi hòa nhạc → số ít → S số ít + Vs/es: thì HTĐ
S + will + V1: thì TLĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`36)`
`to` Chọn `D`
`-` as + adj/ adv + as: bằng
`-` not + V + as + adv + as + O: không bằng
`37)`
`to` Chọn `A`
`-` When: chỉ thời gian
`38)`
`to` Chọn `A`
`-` So sánh càng càng
`+` he + so sánh hơn + S + V, the + so sánh hơn + S + V
`-` So sánh hơn:
`( + )` S`1` + tobe + adj( ngắn) + er, more + adj( dài) + than + S`2`
`39)`
`to` Chọn `A`
`-` Điều ước HT: S + wish(es) + S + Ved/ Cột `2`
`40)`
`to` Chọn `D`
`-` as soon as + HTĐ, TLĐ
`( + )` S + Vs/es + O
`( + )` S + will + V(nt)
`color{pink}{#Mhuy}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin