

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`1.` four
`@` Instead of`+`V-ing/N...: Thay vì...
`@` Roll on: chạy bằng, lăn bằng...(xe ô tô, xe tải,...)
`2.` parking
`@` Parking spot ≈ parking lot: bãi đậu xe
`3.` energy
`@` Find ways to do sth: tìm cách để làm cái gì
`@` Make sth adj...: làm cái gì ntn
`@` Keep track of sth: giữ,theo dõi cái gì đó
`4.` electric
`@` It's`+`adj...: Cái gì ntn - Electric(adj): có điện
`5.` other
`@` S`+`will`+`V-bare
`@` Talk to so: nói chuyện với ai
`@` Remind sb to do sth: nhắc nhở ai làm gì
`6.` pedestrians
`@` Watch out for sth ≈ avoid sth: chú ý cái gì, tránh cái gì nguy hiểm
`@` Help sb: giúp ai
`7.` smarter
`@` Dựa vào trước và sau ô trống và dịch theo nghĩa, đây là câu kết luận, nhận xét của tác giả. Vế trước và sau đều sử dụng tính từ(adj) → tác giả đang miêu tả cái gì đó ntn → sử dụng "smarter" (adj)
`8.` ride
`@` Enjoy the ride: tận hưởng chuyến đi
`@` Sit back: ngồi lại
`***` Bài đang diễn tả, kể lại → Sử dụng thì qkđ: S`+`V(ed,c2)`+`O...
`giahan27511`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
![]()

1. four
instead of: thay vì
phía trước đang nhắc đến two wheels --> sau dùng four
2. parking
parking spot: (n) điểm đỗ xe
3. energy
less + N
energy (n) năng lượng
4. electric
be + ADJ
5. other
other: khác
other + N
6. pedestrians
pedestrian (n) người đi bộ
avoid + Vng/ N : tránh
7. smarter
ADJ + er: cái gì hơn
smart (a) thông minh
8. ride
the + N
ride (n) sự đi chơi
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin