Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
-060409-
1. the
2. The
3. 0
4. 0
5. 0
6. 0
7. 0 - 0
8. an - 0
9. The
10. a
11. a - The - the
12. 0 - a - the
13. 0 - an
14. The - the
15. a - The
16. a - a
17. the - the
18. a - a - the - the
19. an - a - a - the - a
20. 0
-----------------------
∘ Mạo từ bất định A - An
1. Mạo từ a
- Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng phụ âm (theo phát âm)
Ex : a girl, a one-parent family, a university,...
2. Mạo từ an
- Đứng trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm (UEOAI) hoặc âm câm
Ex : am orange, an hour, an umbrella, an honor,...
- Đứng trước ký tự đặc biệt đọc như nguyên âm
(bắt đầu bằng A, E, F, H, I, L, M, N, O, R, S, X)
Ex : an MP, an SOS, an X-ray, an MSc,...
∘ Mạo từ xác định The
⋆ Đi với
1. Danh từ đếm được số (ít, nhiều) và không đếm được : the girl, the cars,...
2. Đối tượng đã được xác định, đề cập trước đó : I bought a car. The car is red
3. Vật thể là duy nhất : the Moon, the Earth, the ground,...
4. So sánh nhất : Everest is the highest mountain in the world
5. Tên nước gồm nhiều bộ phận nhỏ : the United Kingdom, the USA,...
6. Đại dương, biển, sông, dãy núi, quần đảo, sa mạc, tên sách, tờ báo, tên tàu,... : the Sahara, the Titanic,....
7. Số thứ tự : the first, the second, the last,...
8. Nhạc cụ : the piano, the guitar,...
9. Phương hướng : the East, the West, the back,...
10. Thập kỷ/Thế kỷ : the 1800s, the twenties,...
11. Tên cuộc chiến tranh : the second World War,...
12. Danh từ được xác định bằng cụm từ/mệnh đề phía sau : The girl in uniform, the doctor that I met,...
13. Cả người nói và người nghe đều biết đến nó : Could you open the door please?
14. Danh từ số ít chỉ nhóm động vật, thực vật, phát minh, bộ phận cơ thể : the do do, the head,...
15. The + N + of + ... : the hisotry of VietNam,...
16. The + adj → chỉ nhóm người : the rich, the disable,...
17. The + tên riêng : the Smiths, the Browns,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. the
2. the
3. ∅
4. ∅
5. ∅
6. a
7. ∅, ∅
8. an, ∅
9. The
10. a
11. a, a, The, the
12. The, a, a
13. the, an
14. The, the
15 a, The
16. a, a
17. the, the
18. a, a, The, the
19. an, a, a, the, a
20. ∅
----
+ "a" / "an" dùng cho danh từ số ít, chưa xác định. An dùng trước nguyên âm.
+ "the" dùng khi N đã xác định hoặc duy nhất
+ ∅ trước N không đếm được hoặc danh từ chỉ bữa ăn, môn học, thể thao, ngôn ngữ chung chung
#iwwmei
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin