=> If he …
=> But for … 3. The best way to make them work hard isto promise them a reward.
=> Promise …
=> So long …
=> …
=> Provided …
=> …
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. If he had not received this treatment, he would have died.
− If + S + had not + V3, S + would have + V3.
− treatment (n.): sự điều trị.
2. But for his help, we wouldn’t be able to solve the problem.
− But for + N, S + wouldn’t + V.
− solve (v.): giải quyết.
3. Promise them a reward, and they will work hard.
− V (mệnh lệnh) + O, and S + will + V.
− reward (n.): phần thưởng.
4. So long as you promise not to do anything wrong, you are allowed to play in my garden.
− So long as + S + V, S + can/may + V.
− allowed (adj.): được phép.
5. In the event of a fire breaking out, the emergency exit should be used.
− In the event of + N/V-ing, S + should + V.
− emergency exit (n.): lối thoát hiểm.
6. Provided that there are no objections from the public, the ballot will be carried out.
− Provided that + S + V, S + will + V.
− objection (n.): sự phản đối.
7. Get down to work, otherwise you won’t be able to pass the entrance exam.
− V (mệnh lệnh), otherwise + S + will/won’t + V.
− entrance exam (n.): kỳ thi đầu vào.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
1.If he had not received this treatment, he would have died.
⇒ Câu đk loại III : If + S + had (not) + V_ed/V3, S + would/could/modal verbs + have + V_ed/V3.
⇒ Diễn tả điều kiện không có thực ở quá khứ và hiện tại.
2.But for his help, we wouldn't be able to solve the problem.
⇒ But for V_ing/N, Mđ : Nếu không có cái j/việc j, thì....
⇒ Mđ : S + would (not) + V.
⇒ Be able to_V : Có thể lmj.
3.Promise them a reward, and they will work hard.
⇒ Cấu trúc : Mđ 1 and Mđ 2 :...và.....
⇒ Mđ 1 − Câu mệnh lệnh : V + O.
⇒ Mđ 2 − TTLĐ : S + will + V.
4.So long as you promise not to do anything wrong, you are allowed to play in my garden.
⇒ Cấu trúc : So long as + Mđ, Mđ : Chỉ cần....thì....
⇒ Cấu trúc Mđ 1 : S + promise + (not) + to_V : Ai đó hứa (không) làm j.
⇒ Mđ 2 − Câu bị động THTĐ : S + tobe + V_ed/V3 + (by O).
⇒ Tobe allowed to_V : Được phép làm điều j.
5.In the event of a fire breaking out, the emergency exit should be used.
⇒ Cấu trúc : In the event of N/V_ing, Mđ : Trong trường hợp của cái j/việc j, thì....
⇒ Mđ : S + should + V : Ai đó nên lmj.
6.Provided that there are no objections from the public, the ballot will be carried out.
⇒ Câu điều kiện loại 1 với "Provided that" : Provided that + THTĐ, S + will/can/modal verbs + V.
⇒ Mđ : There are + N : Có cái j.
7.Get down to work, otherwise you won’t be able to pass the entrance exam.
⇒ Cấu trúc : Mđ 1, otherwise + Mđ 2 : ....nếu không....
⇒ Mđ 1 − Câu mệnh lệnh : V + O.
⇒ Mđ 2 − TTLĐ : S + will (not) + V.
⇒ Be able to_V : Có thể lmj.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Chúng ta thà ăn hoa quả Trung Quốc ngon ngọt mà ít thuốc trừ sâu và chất tăng trọng hơn là rau củ VN có đầy các chất này hơn đấy chứ bạn nhỉ ???.
Chúng tôi được biết rau củ của Việt ...
Chúng ta đã được phổ biến kiến thức là Quốc mẫu Âu Cơ là nàng tiên giáng trần ( bay từ trên trời xuống đất ) cơ ạ. Theo kiến thức này thì dòng dõi cháu Tiên của chúng ta là chúng ta thuộc hàng con ...
Chúng ta đã được phổ biến kiến thức là Quốc mẫu Âu Cơ là nàng tiên giáng trần ( bay từ trên trời xuống đất ) cơ ạ. Theo kiến thức này thì dòng dõi cháu Tiên của chúng ta là chúng ta thuộc hàng con ...
Cứu mik vớiiiiiiiiiiiiiiiiiiii
Trả lời đúng hoặc sai