Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
21. many
- many + N(số nhiều, đếm được)
22. after
- look after : chăm sóc
- Tạm dịch: Họ không có thời gian để chăm sóc bản thân
23. which
- which - thay thế cho danh từ chỉ vật ( work-life balance)
- Tạm dịch: Sự thiếu hụt sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống gây cho người phụ nữ mệt mỏi thứ mà họ đang cố gắng để đạt được ở công việc cũng như trong những khu vực khác của cuộc sống của họ, và nó có thể ảnh hưởng đến sức khỏe và các mối quan hệ
24. lose
- lose interest : mất hứng
- Tạm dịch: Sự kém cân bằng giữa công việc và cuộc sống cá nhân cũng làm tổn thương đến những người làm thuê người mà mất hứng và bỏ việc nhanh chóng
25. ;however,
- S + V + O; however, S + V + O: tuy nhiên
- Tạm dịch: Họ cung cấp thời gian làm việc phù hợp để duy trì tính cạnh tranh, cho phép những nhân viên nữ làm việc tại nhà, và xây dựng một chỗ làm lành mạnh; tuy nhiên không ép buộc mọi người làm việc trong thời gian dài.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin