Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. receive
→ Những đứa trẻ ngoan "nhận" quà từ Ông già Noel vào đêm Giáng Sinh.
− S + Vo/Vs/Ves...
2. have
→ Tôi đã không "có" trang phục nào để tham gia lễ hội Halloween với bạn bè.
− S + did + not + Vo...
3. joined
→ Tôi đã "tham gia" lễ hội ở Phú Yên vào tháng Ba năm ngoái.
− QKĐ: S + V2/Ved...(dấu hiệu "last year")
4. participate
→ Ai có thể "tham gia" Lễ hội Đền Hùng?
− Wh_question + can + S + Vo...?
5. Were
→ Bạn đã ở nhà hay đi đâu vào ngày Giáng Sinh năm ngoái?
− Was/Were + S + ...?
6. describe
→ Bạn có thể "mô tả" một trong những lễ hội và ngày lễ phổ biến ở Việt Nam không?
− Can + S + Vo...?
7. do
→ Bạn "làm" gì trong dịp Tết?
− Wh_question + do/does + S + Vo...?
8. is described
→ Lễ Tạ Ơn "được mô tả" là một ngày để tạ ơn vì mùa màng bội thu và những điều tốt đẹp của năm trước.
− Bị động HTĐ: S + am/is/are + PII...
9. goes
→ Gia đình tôi thường "đi" chùa vào ngày đầu năm mới.
− HTĐ: S + Vo/Vs/Ves...(thói qen lặp đi lặp lại)
10. holds
→ Mỗi khi mùa xuân đến, làng tôi "tổ chức" một lễ hội mùa xuân.
− S + Vo/Vs/Ves...
−−−−−−−−−−−−−
1. The Jewish family always celebrates the festivals.
− HTĐ: S + Vo/Vs/Ves...(dấu hiệu "always")
2. Villagers used to hold a great harvest feast.
− used to Vo: đã từng lm gì...
3. We always eat turkey on Thanksgiving.
− HTĐ: S + Vo/Vs/Ves...(dấu hiệu "always")
4. Did you have a good Christmas?
− QKĐ: Did + S + Vo...?
5. The Mid-Autumn Festival is a festival with the meanings of "Gathering, Thanksgiving, and Praying."
− S + am/is/are + N/Adj/...
− "and" dùng để bổ sung thông tin
6. On Halloween, kids always go from house to house and say "Trick or treat."
− HTĐ: S + Vo/Vs/Ves...(dấu hiệu "always")
7. Are we going to make Banh Chung for Tet holidays?
− HTTD: Am/Is/Are + S + V_ing...?
8. In some Asian countries, Lion Dance and Moon Tet festivals usually happen.
− HTĐ: S + Vo/Vs/Ves...(dấu hiệu "usually")
9. Diwali, the festival of lights, is a five-day festival celebrated by millions of Hindus across the world.
− S + am/is/are + N...
10. Do kids in the countryside have Easter eggs on Easter Sunday?
− Do/Does + S + Vo...?
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Xem thêm:
Đáp án + giải thích
B.
1. receive
− Sự thật hiển nhiên ( hành động thường xuyên xảy ra ) → Hiện tại đơn
⇒ S + V ( s,es )
Trans: Những đứa trẻ ngoan nhận được quà từ ông già Noel vào đêm Giáng Sinh.
2. wear
− S + didn't + V : Quá khứ đơn
Trans: Tôi đã không mặc bất kỳ trang phục nào để tham gia Halloween với bạn bè.
3. joined
− dhnb : last March → Quá khứ đơn
⇒ S + Ved / V bất quy tắc
Trans: Tôi đã tham gia lễ hội ở Phú Yên vào tháng Ba năm ngoái.
4. participate
− Câu hỏi với động từ khiếm khuyết "can" : Can + S + V?
Trans: Ai có thể tham gia lễ hội Đền Hùng?
5. Are
− Trạng thái → Hiện tại đơn
⇒ Am / is / are + S + adj / N?
− Chủ ngữ "you" → trợ động từ "are"
Trans: Bạn ở nhà hay đi đâu đó vào ngày Giáng Sinh?
6. describe
− Câu hỏi với động từ khiếm khuyết "can" : Can + S + V?
Trans: Bạn có thể mô tả một trong những lễ hội và ngày lễ phổ biến ở Việt Nam không?
7. do
− thói quen → Hiện tại đơn
⇒ Do / does + S + V?
Trans: Bạn làm gì trong dịp Tết?
8. giving
− giới từ "of" + Ving
Trans: Lễ Tạ ơn là một ngày để tạ ơn vì vụ mùa bội thu và năm qua.
9. goes
− dhnb : often → Hiện tại đơn
⇒ S + V ( s,es )
Trans: Gia đình tôi thường đi chùa vào ngày Tết.
10. holds
− dhnb : Every spring comes → Hiện tại đơn
⇒ S + V ( s,es )
Trans: Mỗi mùa xuân đến, làng tôi tổ chức một lễ hội mùa xuân.
A.
1. The Jewish family always celebrates festivals.
− The + N
− dhnb : always → Hiện tại đơn
⇒ S + V ( s,es )
Trans: Gia đình người Do Thái luôn tổ chức lễ hội.
2. Villagers used to have a great time at the harvest feast.
− used + to V : đã từng
− great time : khoảng thgian tuyệt
− at + ngày lễ dài hạn
Trans: Dân làng đã từng có khoảng thời gian tuyệt vời tại lễ hội mùa màng.
3. We always eat turkey on Thanksgiving.
− dhnb : always → Hiện tại đơn
⇒ S + V ( s,es )
− turkey (n) : gà tây
− on + ngày lễ ngắn hạn
Trans: Chúng tôi luôn ăn gà tây vào Lễ Tạ ơn.
4. Did you have a good Christmas?
− Quá khứ đơn : Did + S + V?
− Christmas (n) : Giáng sinh
Trans: Bạn đã có một Giáng Sinh vui vẻ chứ?
5. The meanings of "Gathering, Thanksgiving, and Praying" are in the Mid-Autumn Festival.
− Meaning of sth : ý nghĩa của...
− N số nhiều "The meanings" + are
− in + địa điểm lớn
Trans: Ý nghĩa của "Đoàn tụ, Tạ ơn và Cầu nguyện" có trong lễ hội Trung thu.
6. Kids go from house to house on Halloween and say "Trick or Treat".
− thói quen → Hiện tại đơn
⇒ S + V ( s,es )
− from ... to ... : từ ... đến ...
− on + ngày lễ ngắn hạn
Trans: Trẻ em đi từ nhà này sang nhà khác vào đêm Halloween và nói "Cho kẹo hay bị ghẹo".
7. Are we making Banh Chung for Tet holidays?
− kế hoạch, dự định → Hiện tại tiếp diễn
⇒ S + am / is / are + Ving
Trans: Chúng ta có làm bánh chưng cho dịp Tết không?
8. In some Asian countries, Lion Dance usually happens during Moon Festival or Tet.
− dhnb : usually → Hiện tại đơn
⇒ S + V ( s,es )
− Lion Dance (n) : múa lân
Trans: Ở một số nước châu Á, múa lân thường diễn ra trong dịp Tết hoặc Tết Trung thu.
9. Diwali is a five-day festival of lights celebrated by millions of Hindus around the world.
− Câu bị động rút gọn : S + PII ( by O )
Trans: Diwali là lễ hội ánh sáng kéo dài năm ngày được hàng triệu tín đồ Hindu trên khắp thế giới tổ chức.
10. Do kids collect Easter eggs in the countryside on Easter Sunday?
− Hiện tại đơn : Do / does + S + V?
Trans: Trẻ em có thu thập trứng Phục Sinh ở vùng quê vào Chủ Nhật Phục Sinh không?
Annete
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
CÂU HỎI MỚI NHẤT
Ae giúp mik với 3 vs bài 4 ạ
giải thích 3 câu này giúp mình với ạ
205
1991
106
ít lại k là bj xoá đó ạ
6
244
1
làm hết hay sao bạn