Câu 1: Một văn bản gồm có bao nhiêu lề?
A. 3 lề B. 4 lề C. 5 lề D. 2 lề
Câu 2: Khổ giấy phổ biến được sử dụng trong word là?
A. A1 B. A2 C. A3 D. A4
Câu 3: Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là?
A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.
B. Chỉ sử dụng chuột.
C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.
D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím.
Câu 4: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là?
A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 8 hàng.
C. 8 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 5: Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Replace có nghĩa là?
A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Kết thúc D. Xóa bỏ
Câu 6: Trong hộp thoại Find and Place, khi nháy nút Find có nghĩa là?
A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Kết thúc D. Xóa bỏ
Câu 7: Khi sử dụng chức năng "Tìm kiếm và thay thế", thao tác nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Chọn phông chữ. B. Nhập chính xác từ hoặc cụm từ cần tìm.
C. Căn chỉnh lề văn bản. D. Thêm hiệu ứng cho văn bản.
Câu 8: Lợi ích của việc sử dụng chức năng "Tìm kiếm và thay thế" là gì?
A. Giúp văn bản đẹp hơn.
B. Tiết kiệm thời gian và công sức khi chỉnh sửa văn bản.
C. Tăng kích thước tệp văn bản.
D. Giúp văn bản có nhiều màu sắc hơn.
Câu 9: Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung.
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm.
D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
Câu 10: Sơ đồ tư duy là gì?
A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng
B. Văn bản của một vở kịch, bộ phim hoặc chương trình phát sóng
C. Bản vẽ kiến trúc một ngôi nhà
D. Một sơ đồ hướng dẫn đường đi
Câu 11: Sơ đồ tư duy được tạo nên bởi?
A. Âm thanh, hình ảnh, màu sắc B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh, các đường nối
C. Các kiến thức em được học D. Các ý nghĩ trong đầu em
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
Câu `1:`
`@` Đáp án: B. `4` lề
`->` Giải thích: Trong Microsoft Word, một trang văn bản có `4` lề: lề trên, lề dưới, lề trái, lề phải. Các lề này giúp căn chỉnh nội dung văn bản sao cho bố cục đẹp và dễ đọc.
Câu `2:`
`@` Đáp án: D. `A4`
`->` Giải thích: Khổ giấy `A4 (210mm × 297mm)` là kích thước tiêu chuẩn được sử dụng phổ biến nhất trong soạn thảo văn bản, in ấn và làm tài liệu.
Câu `3:`
`@` Đáp án: D. Có thể sử dụng chuột, phím Tab hoặc các phím mũi tên trên bàn phím.
`->` Giải thích: Khi làm việc với bảng trong Word, có nhiều cách để di chuyển con trỏ:
`+` Phím Tab: Di chuyển sang ô bên phải.
`+` Phím Shift + Tab: Di chuyển sang ô bên trái.
`+` Phím mũi tên: Di chuyển lên, xuống, trái, phải.
`+` Chuột: Nhấp trực tiếp vào ô cần chỉnh sửa.
Câu `4:`
`@` Đáp án: A. 10 cột, 10 hàng.
`->` Giải thích: Khi sử dụng Insert → Table rồi kéo thả bằng chuột, Word cho phép chọn tối đa 10 cột và 10 hàng. Nếu muốn tạo bảng lớn hơn, phải nhập số lượng hàng và cột thủ công.
Câu `5:`
`@` Đáp án: B. Thay thế
`->` Giải thích:
`+` Find: Tìm kiếm từ hoặc cụm từ.
`+` Replace: Thay thế từ cũ bằng từ mới.
`+` Replace All: Thay thế tất cả từ xuất hiện trong văn bản.
Câu `6:`
`@` Đáp án: A. Tìm kiếm
`->` Giải thích: Khi nhấn Find, Word sẽ tìm kiếm từ hoặc cụm từ mà bạn nhập vào nhưng không thay thế nó.
Câu `7:`
`@` Đáp án: B. Nhập chính xác từ hoặc cụm từ cần tìm.
`->` Giải thích: Nếu nhập sai từ cần tìm, Word sẽ không thể tìm đúng vị trí trong văn bản để thay thế.
Câu `8:`
`@` Đáp án: B. Tiết kiệm thời gian và công sức khi chỉnh sửa văn bản.
`->` Giải thích: Khi cần thay thế một từ hoặc cụm từ xuất hiện nhiều lần trong văn bản, Find and Replace giúp thực hiện nhanh chóng mà không phải sửa từng chỗ bằng tay.
Câu `9:`
`@` Đáp án: D. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
`->` Giải thích: Sơ đồ tư duy vẽ tay khó chỉnh sửa, khó mở rộng khi cần bổ sung thông tin và không dễ chia sẻ như sơ đồ tư duy trên máy tính.
Câu `10:`
`@` Đáp án: A. Một sơ đồ trình bày thông tin trực quan bằng cách sử dụng từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, các đường nối để thể hiện các khái niệm và ý tưởng.
`->` Giải thích: Sơ đồ tư duy giúp hệ thống hóa kiến thức một cách trực quan, dễ nhớ hơn bằng cách sử dụng từ khóa, hình ảnh, màu sắc và các nhánh liên kết.
Câu `11:`
`@` Đáp án: B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh, các đường nối.
`->` Giải thích: Một sơ đồ tư duy gồm có:
`+` Chủ đề chính (ở trung tâm).
`+` Các chủ đề nhánh mở rộng từ chủ đề chính.
`+` Các đường nối giúp liên kết các ý tưởng với nhau.
`_hgk9`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Câu $1: B$
$→$ Có $4$ lề là: lề trái, lề phải, lề trên và cuối cùng là lề dưới
Câu $2: D$
$→$ Khổ giấy mà người ta hay dùng nhất lè khổ $A4$
Câu $3: D$
$→$ Ta có những cách sau để di chuyển: sử dụng chuột, các phím mũi tên có ở trên bàn phím hay phím Tab
Câu $4: A$
$→$ Số tối đa ta có thể là 10 x 10 hay còn gọi là 10 cột dọc và 10 hàng ngang
Câu $5: B$
$→$ Khi ta nhấn nút đó có nghĩa là thay thế
Câu $6: A$
Câu $7: B$
$→$ Khi sử dụng chức năng điều quan trọng nhất là nhập chính xác từ hoặc cụm từ cần tìm để nhanh chóng tìm được từ theo yêu cầu
Câu $8: B$
$→$ Giúp nhanh chóng tìm từ hoặc cụm từ cần để thay thế nhanh hơn và không mất nhiều thời gian dò tìm từ thay thế
Câu $9: D$
$→$ Làm khó khắn hơn trong việc mở rộng hay sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người
Câu $10: A$
$→$ Sơ đồ tư duy là phương pháp trình bày thông tin 1 cách trực quan bằng cách sử dụng văn bản, hình ảnh và các đường nối
Câu $11: B$
$→$ Sơ đồ tư duy được tạo nên nhờ những nhánh, đường nối và chủ đề chính
$#Pochacco2212$
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
718
886
889
mới xin vô nhóm nè !
785
4260
1022
halo tvm:)
718
886
889
chén qué vô đây , h cảm giác ko vui như hồi trc qué chế ak !
785
4260
1022
ừ t cx thấy thế
785
4260
1022
mà s vote bài t nhiều v