Giúp mình với ạ,mình đang cần gấp vì đang ở lớp của cô
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1 have → is having
− DHNB: right now → HTTD (+): S + is/am/are + V-ing.
− One of the adj-est/most adj + N(số nhiều) → Chia theo chủ ngữ số ít.
2 disappointed → disappointing
− Tính từ V-ing và V-ed.
→ V-ing : tính chất của sự vật, sự việc, mang nghĩa chủ động.
→ V-ed : cảm nhận của ai đó về một thứ gì, mang nghĩa bị động.
3 eating → to eat
− would like + to V: muốn làm gì
4 stayed → stay
− QKĐ (?): Did + S + V?
5 are → is
− "Thanksgiving" là chủ ngữ số ít → Tobe dùng "is".'
− BĐ HTĐ: S + is/am/are + Ved/Vpp + (by O).
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1. B (is having)
One of + N số nhiều + V (chia số ít)
DHNB: right now (HTTD)
S + am/is/are + Ving
2. C (disappointing)
be + adj
ADJ-ing: miêu tả tính chất, đặc trưng của người, sự vật, hiện tượng
3. A (to eat)
Would you like + to / N ? muốn
4. A (stay)
Did + S+ V1? thì QKĐ
5. A (is)
Thanksiving: lễ tạ ơn --> số ít
--> S + am/is/are + O: thì HTĐ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin