I need your help・゜(。┰ω┰。).・゜
(Giải thích đơn giản thôi)
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
IV):
1.you -> yours
2.bigger than -> bigger (Không cần "than" vì "bigger" đã mang nghĩa so sánh)
3.hers baby -> her baby (Sai đại từ sở hữu, phải dùng "her" trước danh từ)
4.lives -> live (Chủ ngữ "My relatives" là số nhiều nên động từ phải là "live")
5.I from -> I am from (Thiếu động từ "am" để tạo thành câu đúng ngữ pháp)
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
1 you → yours
2 bigger than → bigger
3 hers → her
4 lives → live
5 I → I am
−−−−−−−−−−−−−−
∘ Hiện tại đơn với V thường
(+) S + V(s/es).
(−) S + don't/doesn't + V-inf.
(?) Do/Does + S + V-inf?
∘ Hiện tại đơn với tobe
(+) S + is/am/are + O.
(−) S + isn't/am not/aren't + O.
(?) Is/Am/Are + S + O?
⋆ DHNB:
− every day / week / month / ...
− once / twice / three times / ... + a day / week / month / ...
− Trạng từ chỉ tần suất (always / usually / often / ...)
⋆ Cách dùng
− Diễn tả thói quen, hành động lặp đi lặp lại ở hiện tại.
− Diễn tả sở thích, cảm xúc.
− Diễn tả một chân lý, sự thật hiển nhiên.
− Diễn tả lịch trình, thời gian biểu.
−−−−−−−−−−−−−−
∘ Đại từ nhân xưng − Tân ngữ − Tính từ sở hữu − Đại từ sở hữu
− I − Me − My − Mine
− You − You − Your − Yours
− He − Him − His − His
− She − Her − Her − Hers
− It − It − Its − Its
− They − Them − Their − Theirs
− We − Us − Our − Ours
−−−−−
− Đại từ sở hữu thường được dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ để tránh lặp lại từ trong câu.
− Đại từ sở hữu = Tính từ sở hữu + N
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
82
1698
36
câu 1 sai r bn
70
6874
36
ak vậy ạ
82
1698
36
vâng
4
216
1
Câu 1 ko đúng nhưng mà cậu giải thik ngắn gọn như vậy thì rất ok nên mik tặng cậu 5 ★ í (づ ̄ ▼ ̄)づ