

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
11 D
⇒non- verbal language : ngôn ngữ không lời
⇒ Cử chỉ tay là 1 loại ngôn ngữ không lời khiến người khác lắng nghe bạn
12 A
⇒ mobile phone : điện thoại di động
13 C
⇒ focuse on : tập trung
14 C
⇒ by /at + giờ
⇒ in + time ( trong bao nhiêu thời giời)
⇒ Anh ấy nhắn với tôi anh ấy sẽ đến văn phòng trong 20 phút.
15 D
⇒ Thì HTHT
⇒ S + have/has + V(pt II) + for/since + time
`+` "For" đi với khoảng thời gian không rõ,không xác định
`+` "Since" đi với mộc thời gian xác định
⇒ "Two months" là khoảng thời gian không xác định ( không rõ 2 tháng trước bắt đầu từ khi nào) → dùng "For"
16 A
⇒ by + giờ : vào lúc,đến lúc
17 B
⇒ in front of (pre) trước
18 B
⇒ next to (pre) bên cạnh
19 B
⇒ at + place (nhỏ)
⇒ room (n) phòng, căn phòng
20 C
⇒ between ... and ... : ở giữa cái gì và cái gì
21 A
⇒ opposite (pre) đối diện
⇒ Các người chơi ngồi đối diện với nhau trong một trận đấu cờ vua
22 D
⇒ Hợp ngữ cảnh
⇒ under (pre) dưới
⇒ Búp bê không ở trên giường. Nó nằm dưới giường
23 B
⇒ outside : bên ngoài
⇒ Bọn trẻ đang chơi bên ngoài
24 B
⇒ come after : đến sau
⇒ Tháng Năm đến dau tháng Tư
25 C
⇒ on (pre) trên
⇒ on the wall : trên tường
26 D
⇒ Hợp ngữ cảnh
⇒ Cô ấy đang ngồi cạnh Jim
27 A
⇒ at + place (nhỏ)
⇒ university (n) đại học
28 B
⇒ Đối với một số trường hợp, ta dùng "in"
⇒ in the class : trong lớp học
29 D
⇒ Như câu 20
30 D
⇒ Hợp ngữ cảnh
⇒ Tôi thấy 1 con chuột dưới ghế
`color{aa5ea}{sakura}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin