

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
28. C (does -> sits) -> Câu hỏi HTĐ, vế sau HTTD.
29. D (needs) -> “A plan” số ít -> “needs.”
30. C (are developing) -> “Scientists” số nhiều -> “are developing.”
31. D (are rapidly increasing) -> “Sources” số nhiều -> “are increasing.”
32. C (are talking) -> Đang diễn ra -> HTTD.
33. C (are you -> preparing) -> “Where are you?” + HTTD.
34. B (usually stop) -> “Usually” chỉ thói quen -> HTĐ.
35. B (do -> look) -> Câu hỏi HTĐ.
36. A (polluting) -> “Is” + V-ing.
37. B (are looking) -> “Now” -> HTTD.
38. D (are developing) -> “Scientists” số nhiều -> “are developing.”
39. B (am looking) -> “Now” -> HTTD.
40. B (have) -> “Have dinner” đúng ngữ pháp.
21. C (is sleeping) -> “The baby” số ít -> “is sleeping.”
22. C (playing) -> “At the moment” -> HTTD.
23. A (starts) -> Lịch trình -> HTĐ.
24. C (am reading) -> “Now” -> HTTD.
25. A (wants / is) -> “Mary” số ít -> “wants”, “is” dùng cho tính từ.
26. A (comes / am cooking) -> “When” + HTĐ, vế sau HTTD.
27. B (are doing) -> “They” số nhiều -> “are doing.”
Tui viết thứ tự hơi lộn xộn thông cản nhaaa , VOTE CHO TUI 5 SAO VÀ 1 TYM NHA
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin