

Cách sắp xếp danh từ, tính từ, trạng,động từ trong tiếng anh
Nêu các âm đuôi thường gặp ở danh từ, tính từ, trạng,động từ
Cho ví dụ thì càng tốt
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
1. Danh từ
- Đứng đầu câu, làm chủ ngữ hoặc đứng sau trạng từ chỉ time
Ex: My mother is cooking in the dinner
-Sau tính từ sở hữu (my, his,her, their,...) các tính từ chỉ định (this, that, those,..)
Ex: My bag was bought in Japan
-Sau mạo từ a/an/the:
Ex: There is a book on table
- Adj + N:
Ex: This is the most delicous dish I've ever eaten
Adj N
- Verb+ noun:
Ex: I like eating strawberry best.
- Sau danh từ để tạo danh từ ghép
Ex: A scientific cooperation program was carried out by our company and partner
2. Tính từ
-Trước danh từ
-Sau tobe
Ex: She is tall
-Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
Ex: I feel tired, so I go home early. (Tôi cảm thấy mệt nên về nhà sớm.)
-Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Ex: Is there anything delicious to eat? (Có cái gì ngon để ăn không?)
-Sau keep/ make + (O)+ adj…: Hãy giữ/ làm cho (cái gì)…(như thế nào).
Ex: Children had better learn how to keep their clothes clean. (Trẻ em tốt hơn nên học làm thế nào để giữ quần áo chúng cho sạch sẽ.)
3. Động từ
-Thường đứng sau chủ ngữ:
Ex: I am used to getting up early in the morning. (Tôi đang dần quen với việc dậy sớm vào mỗi buổi sáng.)
-Đứng sau hoặc trước trạng từ:
Ex: – I usually go to Hue to visit my grandfather. (Tôi thường đi Huế để thăm ông.)
4. Các đuôi thường gặp ở danh từ, tính từ, trạng từ, động từ
- ảnh 1: danh từ
ảnh 2: tính từ
- ảnh 3: động từ
-ảnh 4: trạng từ
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
6
8
14
bạn oi
10
668
2
hả
10
668
2
sao v bạn