Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`30` to get
`-` Từ để hỏi + to V
`31` bought
`-` DHNB: two months ago `->` QKĐ (+): S + Ved/V2.
`32` riding
`-` enjoy + V-ing: thích làm gì
`33` be
`-` DHNB: tomorrow morning `->` TLĐ (?): Will + S + V?
`34` `bbC.`
`-` HTĐ (?): Do/Does + S + V?
`-` Trả lời: Yes, S + do/does `/` No, S + don't/doesn't.
`35` `bbC.`
`-` It + take sb + time + to V: Ai đó mất bao nhiêu thời gian làm gì.
`36` How far is it from New York City to Boston?
`@` Hỏi khoảng cách
`-` How far is it from A to B? : Từ A đến B bao xa?
`=>` What is the distance between A and B: Khoảng cách giữa A và B là…?
`***` Trả lời:
`-` It is + khoảng cách + from A to B: Từ A đến B khoảng...
`-` The distance between A and B is...: Khoảng cách giữa A và B là...
`37` There aren't any apples in the fridge.
`-` There aren't + N(số nhiều)
`-` Any + N(số nhiều, không đếm được) `->` Dùng trong (?), (-).
`38` It take me 30 minutes to walk to school every day.
`-` S + spend + time + V-ing: Ai đó dành bao nhiêu thời gian làm gì.
`=>` It + take sb + time + to V: Ai đó mất bao nhiêu thời gian làm gì.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`30.` to get
`-` how to do sth: để làm gì/cách để làm gì
`31.` bought
`@` dhnb: ago
Công thức thì quá khứ đơn
(`+`) S + V-ed + ...
(`−`) S + didn't + V-inf
( `?` ) Did + S + V-inf .... ?
`***` Dấu hiệu nhận biết: Yesterday, ago, last,...
`+` Khoảng thời gian trong quá khứ
`32.` riding
`-` enjoy doing sth: tham giác/thích làm cái gì
`=` like/love/into/keen on V-ing
`33.` be
`@` DHNB: tomorrow morning
Thì tương lai đơn
(`+`) S + will + V-inf
(`-`) S + won't + V-inf
( `?` ) Will + S + V-inf ...?
`->` Diễn tả sự việc xảy ra trong tương lai nhưng chưa có dự định trước
`34. bbC`
`-` Do/does + S + V-inf
`->` Yes, S + do/does
`->` No, S + do/does + not
`35. bbC`
`-` take sb time to do sth
`=` ai đó dành thời gian làm gì
`36`. How far is it from New York City to Boston?
`-` How far is it from sw to ...
`=` Khoảng cách (distance)
`37`. There aren't any apples in the fridge
`***` Few + `N` đếm được số nhiều: Không đủ (mang tính phủ định)
`***` Little + `N` không đếm được
`***` A few + danh từ đếm được số nhiều: có ít, vừa đủ
`***` Any (thường dùng trong câu phủ định)
`38.` It take me 30 minutes to walk to school every day.
`-` take sb time to do sth
`=` sb spend time doing sth
`->` ai đó dành thời gian để làm gì
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
1364
12314
1183
bn cs ý định vô nhómk
4940
64240
1543
dạ kh aa