

giải chi tiết hộ em với ạ, hứa vote đầy đủ
Many health (51)________________believe that children and young people today are more (52)_______________than they used to be. So why has this happened?
One reason is bad eating habits. (53)________________ of young people don’t have a healthy diet. They eat too much fast food (54)_________________ hamburgers and pizza and not get enough fruit and vegetables. In the US, many children have been eating fast food (55)_________ they were very young. In fact, almost one-third of american children aged four to nineteen have been eating fastfood (56)_______________ the time. They also don’t (57)_______________exercise and spend too (58)_____________ of their time watching TV, surfing the Internet or playing computer games.
So how can you change your habit if you have been following an unhealthy lifestyle for a long time? First, change your (59) ___________ and eat more fruit and vegetables. Next, find an activity you enjoy. Why not try something different like rock climbing, surfing or hiking? Many young people have found that (60) _________________fit and healthy can be a lot of fun.
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`51`. experts
`-` Health experts : các chuyên gia sức khỏe.
`52`. overweight
`-` More overweight than they used to be : thừa cân hơn trước đây.
`-` Đây là vấn đề sức khỏe đang được nhắc đến trong đoạn văn.
`53`. Many
`-` Many of young people `->` Nhiều người trẻ không ăn uống lành mạnh.
`54`. such as
`-` Such as hamburgers and pizza : như là hamburger và pizza.
`-` Dùng để đưa ra ví dụ.
`55`. since
`-` since they were very young : từ khi họ còn rất nhỏ.
`-` Diễn tả một hành động bắt đầu từ quá khứ và kéo dài đến nay.
`56`. all
`-` all the time : mọi lúc, lúc nào cũng vậy.
`57`. get enough
`-` They also don’t get enough exercise : họ cũng không tập thể dục đủ
`58`. much
`-` spend too much of their time : dành quá nhiều thời gian.
`-` Sau too và trước of their time cần dùng much.
`59`. diet
`-` change your diet : thay đổi chế độ ăn.
`60`. staying
`-` staying fit and healthy : giữ cho cơ thể khỏe mạnh và cân đối.
`-` Cấu trúc: staying + adj.
`color{lightblue}{#KhanhhChiieu!}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`51` experts
`-` expert ( n ) : chuyên gia
`-` health experts : các chuyên gia sức khỏe
`52` unhealthy
`star` So sánh hơn với tính từ dài :
`S_1` + tobe + more + adj + than + `S_2`
`-` unhealthy : không lành mạnh
`53` Most
`+` Most of + N-số nhiều
`54` such as
`+` such as + N : như là ....
`55` since
`+` since + mốc thời gian
`->` DHNB thì hiện tại hoàn thành
`56` all
`-` all the time : mọi lúc
`57` get enough
`-` enough + N
`-` enough + adj
`-` get enough exercise : tập thể dục đủ
`58` much
`+` too much + N-không đếm được
`59` diet
`-` change diet : thay đổi chế độ ăn uống
`60` keeping
`-` stay + adj
`-` keep + adj/N
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin