

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`38.` Using social media is a good way to introduce local heritage to the world.
`-` V-ing là danh động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ
`-` be + adj + N
`-` to + V-inf: để làm gì
`39.` My parents were proud of having chosen the best schools in the area for me.
`-` Thì QKĐ: S + was/were + N/Adj
`-` of + V-ing
`-` Having + V-ed/III (Diễn tả hđ xảy ra trước và hoàn thành trong QK)
`40.` Lady Astor was the first woman to take her seat in Parliament.
`-` Rút gọn MĐQH thành "to V" khi có STT (the first)
`-` take a seat: giành đc chỗ ngồi
`41.` Phong Nha-Ke Bang is the first place in Quang Binh to be recognized as a natural world heritage site.
`-` Thì HTĐ: S + is/am/are + N/Adj
`-` recognize as: công nhận như
Dịch: Phong Nha-Kẻ Bàng là địa phương đầu tiên của Quảng Bình được công nhận là di sản thiên nhiên thế giới.
`42.` Having washed the dishes, Mary did her homework.
`-` Having + V-ed/III (Diễn tả hđ xảy ra và hoàn thành trước hđ khác trong QK)
Dịch: Sau khi rửa bát xong, Mary làm bài tập về nhà.
`43.` Peter makes an effort to preserve local heritage.
`-` make an effort to V: nỗ lực để làm gì `=` attempt
`-` Thì HTĐ: S + V(s/es)
Dịch: Peter nỗ lực để bảo tồn di sản địa phương.
`44.` It was in the garden that I met Peter yesterday.
`-` Câu chẻ nhấn mạnh trạng ngữ (Adverb):
It + be + trạng ngữ (adverb) + that + S + V + O
Dịch: Chính ở trong vườn mà tôi đã gặp Peter vào hôm qua.
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin
