III. Supply the correct form or tense of the verbs in the parentheses (3.0 points).
1. Where is your mother? – She is in the kitchen. She is cooking (cook) the dinner.
2. Your brother often went (go) to school by bus last year?
3. He often played football when he (be) was young .
4. Trung is learning to play the guitar. He ( have ) has guitar lessons twice a week.
5. Look! The plane (fly) is flying toward to the airport. It (land) landing.
6. Take these medicines and you ( feel ) ……………….. better then, Ha .
7. I …………..(have) a birthday party tomorrow evening. Would you like ………..(come)?
8. ………… he……….. (like) milk or tea?
9. Where is Nam?- He(watch)…………………… TV in his room at the moment.
10. I often go to school by bicycle but today I ……….. (go) to school by bus
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
`color{lightblue}{-060409-}`
`1`. is cooking
`2`. Did your brother often go
`3`. was
`4`. has
`5`. is flying - going to land
`6`. will feel
`7`. am having - to come
`8`. Does - like
`9`. is watching
`10`. am going
`-----------------------`
`@` HTĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + am/is/are + ...
`(-)` S + am/is/are + not + ...
`(?)` Am/is/are + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(s/es)
`(-)` S + don't/doesn't + V(bare) + O
`(?)` Do/does + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả thói quen, lặp lại
`-` Diễn tả sự thật
`-` Diễn tả 1 kế hoạch, lịch trình
`***` Dấu hiệu
`-` Trạng từ chỉ tần suất ( always, usually,... )
`-` Số lần : once, twice, three times,...
`-` Chỉ sự lặp đi lặp lại : everyday, everyweek,...
`---`
`-` tobe + adv chỉ tần suất
`-` adv chỉ tần suất + V
`---`
`@` V thường
`-` N(số ít) : he/she/it/... + does/doesn't/V(s/es)
`-` N(số nhiều) : I/we/you/they/... + do/don't/V(bare)
`---`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
`-----------------------`
`@` HTTD
`***` Công thức
`(+)` S + am/is/are + V-ing + O
`(-)` S + am/is/are + not + V-ing + O
`(?)` Am/is/are + S + V-ing + O?
`***` Cách dùng
`-` Diễn tả hành động đang xảy ra
`-` Thu hút sự chú ý `->` hành động đang xảy ra
`-` Dự định, kế hoạch, khả năng cao xảy ra
`***` Dấu hiệu : Trạng từ chỉ thời gian ( now, at present, at the moment, at this time... ), Trong các câu có động từ : Look, Watch,... đi kèm dấu `!`
`---`
`@` V tobe
`-` N(số ít) : he/she/it/... + is
`-` N(số nhiều) : we/you/they/... + are
`-` I + am
`-----------------------`
`@` QKĐ
`***` Công thức V tobe
`(+)` S + was/were + ...
`(-)` S + was/were + not + ...
`(?)` Was/were + S + ... ?
`***` Công thức V thường
`(+)` S + V(ed/qk)
`(-)` S + didn't + V(bare) + O
`(?)` Did + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Kể lại 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ ( đã kết thúc )
`-` Diễn tả một hành động đã xảy ra liên tiếp trong suốt 1 khoảng thời gian trong quá khứ nhưng hiện tại đã hoàn toàn chấm dứt
`-` Diễn tả một hành động xen vào một hành động khác trong quá khứ
`-` Được sử dụng trong câu điều kiện loại 2
`-` Dùng trong câu ước không có thật ở hiện tại
`***` Dấu hiệu
`-` Các trạng từ chỉ thời gian trong quá khứ : yesterday, ago, last ( night, week, month,... ), the day before, in the past,...
`--------`
`-` Danh từ số ít ( I/he/she/it ) + was/wasn't
`-` Danh từ số nhiều ( we/you/they ) + were/weren't
`---------------`
`@` TLĐ
`***` Công thức
`(+)` S + will/shall + V(bare) + O
`(-)` S + won't/shan't + V(bare) + O
`(?)` Will/Shall + S + V(bare) + O?
`***` Cách dùng
`-` Một quyết định ngay tại thời điểm nói
`-` Một dự đoán không có căn cứ, cơ sở
`-` Hứa/đề nghị/lời khuyên/cảnh báo/...
`***` Dấu hiệu
`-` tomorrow, next day/week, in + khoảng thời gian,...
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1,` is cooking
`-` Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
`-` HTTD:
(+) S+ is/am/are+ V-ing+O
`2,` Did your brother go
`-` Last year `->` DHNB thì QKĐ
`-` QKĐ:
(?) (WH-words) Did+ S+ V-bare inf+O?
`3,` was
`-` Thì QKĐ diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ `->` Chia QKĐ
`-` QKĐ:
(+) S+ V2/V-ed+O
`4,` has
`-` Twice a week: Hai lần một tuần ~ Chỉ mức độ thường xuyên `->` DHNB thì HTĐ
`-` HTĐ:
(+) S+ V(s/es)+O
`5,` is flying
`-` Look! `->` DHNB thì HTTD
`6,` will feel
`-` TLĐ:
(+) S+ will + V-inf+O
`7,` am having- to come
`-` Dùng thì HTTD để diễn tả một kế hoạch đã được sắp xếp trước trong tương lai.
`-` Would you like + to V: Bạn muốn làm gì đó không?
`8,` Does he like
`-` Dùng thì HTĐ để diễn tả sở thích
`-` HTĐ:
(?) ( WH- words) Does/Do + S+ V-bare inf+O?
`9,` is watching
`-` Thì HTTD diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
`10,` am going
`-` Dùng thì HTTD để diễn tả sự thay đổi của thói quen
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin