Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5*
nếu câu trả lời hữu ích nhé!
$\text{1.}$ I have a new bike. The bike is ________
→ mine
$\text{+)}$ Tôi có một chiếc xe đạp mới ⇒ Chiếc xe đạp là của tôi
$\text{+)}$ I → mine
$\text{2.}$ These are Mai's and Lan's maps. These maps are ___________.
→ theirs
$\text{+)}$ Đây là những tấm bản đồ của Mai và Lan ⇒ Những tấm bản đồ này là của họ.
$\text{+)}$ Mai's and Lan's ( số nhiều ) → theirs
$\text{3.}$ This is a present for you. It's ______
→ yours
$\text{+)}$ Đây là những món quà dành cho bạn ⇒ những món quà đó là của bạn.
$\text{+) }$ you → yours
$\text{4. }$ My father has new shoes. They're __________
→ his
$\text{+)}$ Bố của tôi có những chiếc giày mới ⇒ Chúng là của ông ấy.
$\text{+)}$ My father → his
$\text{5.}$ This is our new house. The house is ___________
→ ours
$\text{+) }$ Đây là ngôi nhà mới của chúng tôi ⇒ Ngôi nhà là của chúng tôi
$\text{+)}$ our → ours
Tổng quát:
$\text{+)}$ Đại từ sở hữu gồm có: Đại từ sở hữu: Mine (Của tôi), Yours (Của bạn), Ours (Của chúng tôi), Theirs (Của họ), Hers (Của cô ấy), His (của anh ấy), its (của nó).
$\text{+)}$ Đại từ sở hữu thay thế cho tính từ sở hữu + danh từ nằm ở phía trước.
$\text{+)}$ Đại từ sở hữu không đi kèm với danh từ.
`\color{DarkTurquoise}{\text{ ∘ nhminnh}`
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
`1` mine
`2` theirs
`3` yours
`4` his
`5` ours
`-----------------`
`-` Đại từ sở hữu thường được dùng để thay thế cho tính từ sở hữu và danh từ để tránh lặp lại từ trong câu.
`-` Đại từ sở hữu `=` Tính từ sở hữu + N
`@` Đại từ nhân xưng `-` Tân ngữ `-` Tính từ sở hữu `-` Đại từ sở hữu
`-` I `-` Me `-` My `-` Mine
`-` You `-` You `-` Your `-` Yours
`-` He `-` Him `-` His `-` His
`-` She `-` Her `-` Her `-` Hers
`-` It `-` It `-` Its `-` Its
`-` They `-` Them `-` Their `-` Theirs
`-` We `-` Us `-` Our `-` Ours
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?
Bảng tin